75 cụm từ đồng nghĩa thi TOIEC

Discussion in 'Cần Sửa Bài' started by selenah, Feb 2, 2023.

  1. selenah mình còn trẻ, cái gì vui vẻ thì mình ưu tiên

    Messages:
    46
    Các cụm từ đồng nghĩa quan trọng (chọn lọc) phải thuộc nằm lòng

    1. Lock back on = Remember (nhớ lại)

    2. Bring up = Raise (nuôi dưỡng)

    3. Hold up = Wait (chờ đợi)

    4. Turn down = Refuse (từ chối)

    5. Talk over = Discuss (thảo luận)

    6. Leave out = Omit (bỏ qua)

    7. Break down into = Clarify (giải thích)

    8. Stand for = Signify (nghĩa là)

    9. Look after = Take care of (chăm sóc cho)

    10. Keep up = Continue (tiếp tục)

    11. Bear out = Confirm (xác nhận)

    12. Bring in = Introduce (giới thiệu)

    13. Gear up for = Prepare for (chuẩn bị)

    14. Pair up with = Team up with (hợp tác với)

    15. Cut down = Reduce (cắt giảm)

    16. Work out = Calculate (tính toán)

    17. Show up = Arrive (tới, đến, xuất hiện)

    18.come about = Happen (xảy ra)

    19. Hold up = Delay (trì hoãn)

    20. Call off = Cancel (huỷ bỏ)

    21. Look for = Expect (trông đợi)

    22. Fix up = Arrange (sắp xếp)

    23. Get by = Manage to live (sống được)

    24. Drop in on = Drop by (ghé qua)

    25. Call up = Phone (gọi điện)

    26. Turn off = Shut off (tắt đi)

    27. Account for = Explain (giải thích)

    28. Run away = Flee (chạy trốn)

    29. Fond of = keen of (hứng thú với, thích)

    30. Go after = Pursue (theo đuổi)

    31. Think over = Consider (cân nhắc)

    32. Go over = Examine (xem xét)

    33. Put down = Write s. Th down (ghi chép)

    34. Clear up = Tidy up (dọn dẹp)

    35. Carry out = Execute (tiến hành)

    36. Break in = Intrude (đột nhập)

    37. Back up = Support (ủng hộ)

    38. Turn away = Turn down (từ chối)

    39. Wake up = Get up (ngủ dậy)

    40. Turn on = Activate (bật lên, khởi động)

    41. Get back = Come back (trở về)

    42. Go on foot = Walk (đi bộ)

    43. Go mad = Go crazy (phát điên)

    44. Set on fire = Inflame (đốt cháy)

    45. Blow up = Explode (phát nổ)

    46. Shipment = delivery (sự giao hàng)

    47. Energy = Power (năng lượng)

    48. Provide = Supply (cung cấp)

    49. Purchase = Buy (mua hàng)

    50. Signature = Autograph (chữ kí)

    51. Gaint = Huge (lớn, khổng lồ)

    52. Venue = Place (địa điểm)

    53. Initial = Original (ban đầu, gốc, nguyên sơ)

    54. Applicant = Candidate (ứng cử viên)

    55. Get over = Make recovery from (vượt qua, khôi phục)

    56. Do without = Manage without (tự xoay sở mà không có)

    57. Take off = Leave the ground (cất cánh)

    58.come into = inherit (thừa kế)

    59. Bump into sb = Come across (tình cờ bắt gặp)

    60. However = yet = nevertheless (tuy nhiên)

    61. Make up for = Compensate for (đền bù, bồi thường)

    62. Join in = Participate in = Take part in (tham gia)

    63. Flyer = Brochure (tờ rơi)

    64. Rate = Cost = Price (giá cả)

    65. Sale off = Discount (giảm giá)

    66. Free = Complimentary (miễn phí)

    67. Document = Paper = Material (tài liệu)

    68. Workshop = Symposium = Seminar = Conference = Convention = Meeting = Session (hội thảo, họp)

    69. Staff = Worker = Employee = Agent (nhân viên)

    70. Choice = Option = Selection (sự lựa chọn)

    71. A variety of = A range of (nhiều, đa dạng)

    72. Customer = Client = Patron (khách hàng)

    73. Emphasize = highlight (nhấn mạnh)

    74. Corporation = Company = Firm (công ty)

    75. Notify = Inform = Announce (thông báo)

    76. Be responsible for = Take responsibility for = In charge of (chịu trách nhiệm về)
     
    LieuDuong likes this.
  2. Thùy Minh Đọc bài trong phần "Thông tin" nha!

    Messages:
    2,022
    Bạn có thể đưa ra các bài tập vận dụng về cách sử dụng những từ đồng nghĩa trên không?
     
Trả lời qua Facebook
Loading...