RI'S ENGLISH 7 English idioms about "MOTHER" At your mother's knee (you learned something) when you were a child: khi bạn còn là một đứa trẻ Eg: I learned to sew at my mother's knee. Tôi học may vá khi tôi còn là một đứa trẻ. Expectant mother a pregnant woman: phụ nữ có thai Eg: There are many good tips for expectant mothers in this little book. Có rất nhiều mẹo hay cho phụ nữ có thai trong cuốn sách nhỏ này. Experience is the mother of wisdom (Kinh nghiệm là mẹ của khôn ngoan) people learn from what happens to them: người học hỏi từ những điều xảy ra với họ. Eg: You will never understand the love parents have for their children until you get your own children. Experience is really the mother of wisdom. Bạn sẽ không bao giờ hiểu được tình yêu cha mẹ dành cho con cái cho tới khi bạn có con. Kinh nghiệm thực sự là mẹ của khôn ngoan. Face (that) only a mother could love a very ugly face: khuôn mặt rất xấu xí chỉ có mẹ mới yêu được Eg: Look at that poor girl. That's a face that only a mother could love. Hãy nhìn vào cô gái đáng thương này. Đó là khuôn mặt xấu xí chỉ mẹ cô ta mới yêu nổi. Like mother, like daughter daughters resemble their mothers: con gái giống mẹ của mình. Eg: Like mother, like daughter. Liza's mother is mad about chocolate, too. Mẹ con thì giống nhau. Mẹ của Liza cũng cực thích sô cô la. Necessity is the mother of invention (Khi bạn cần, ắt có cách) when people really need to do something, they will find a way to do it: khi mọi người thực sự cần làm gì, họ sẽ tìm ra cách thực hiện nó. Eg: When her pen had run out of ink, she used her lipstick to write a short note to her husband who was at work. Necessity is the mother of invention. Khi bút của cô ấy hết mực, cô ấy dùng son môi để viết một ghi chú ngắn cho chồng cô ấy đang làm việc. Khi bạn cần, ắt có cách. The mother of all an extreme example of something: một ví dụ điển hình về một cái gì đó Eg: We got caught in the mother of all storms. Chúng ta đã vướng vào một ví dụ điển hình về cơn bão. Follow for more