Tiếng Anh 40 Danh Từ Nghiêm Cấm Đi Với Số Nhiều

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Vũ Hà, 26 Tháng tư 2019.

  1. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    1. Merchandise = goods: Hàng hóa

    2. Pollution: Ô nhiễm

    3. Stationery: Văn phòng phẩm

    4. Traffic: Sự đi lại, giao thông

    5. Luggage/baggage: Hành lý

    6. Advice: Lời khuyên

    7. Food: Thức ăn

    8. Meat: Thịt

    9. Water: Nước

    10. Soap: Xà phòng

    11. Air: Không khí

    12. News: Tin tức

    13. Economics: Kinh tế học

    14. Physics: Vật lý

    15. Maths: Toán

    16. Knowledge: Kiến thức

    17. Clothing: Quần áo

    18. Employment: Công ăn việc làm

    19. Equipment: Trang thiết bị

    20. Furniture: Đồ đạc

    21. Homework: Bài về nhà

    22. Information: Thông tin

    23. Money: Tiền tệ (nhưng Dollar, Pound, VND thì đếm được nhé)

    24. Machinery: Máy móc

    25. Advertising: Quảng cáo

    26. Evidence: Bằng chứng, chứng cớ

    27. Environment: Môi trường

    28. Correspondence: Thư tín

    29. Politics: Chính trị

    30. Education: Sự giáo dục

    31. Justice: Công lý

    32. Violence: Bạo lực

    33. Wealth: Sự giàu có

    34. Truth: Sự thực

    35. Chemistry: Hóa học

    35. History: Lịch sử

    37. Literature: : Văn học

    38. Psychology: Tâm lý học

    39. Scenery: Quang cảnh

    40. Confidence: Sự tự tin
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...