16 Từ Vựng Về Chủ Đề Bệnh Con Người

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Băng Tịch, 10 Tháng tám 2019.

  1. Băng Tịch Cuộc sống mà.........

    Bài viết:
    4
    ▪ to have a cough: Bị ho

    ▪ to have a fever: Bị sốt

    ▪ to have a headache: Bị nhức đầu

    ▪ to have a stuffy nose: Bị nghẹt mũi

    ▪ to have s runny nose: Bị sổ mũi

    ▪ to have a stomachache: Bị đau dạ dày

    ▪ to have a petechial fever: Bị sốt xuất huyết

    ▪ to have tonsillitis: Bị viêm amidan

    ▪ to have a diarrhea: Bị tiêu chảy

    ▪ to have high blood pressure: Bị cao huyết áp

    ▪ to be dizzy: Bị chóng mặt

    ▪ to be near - sighted: Bị cận thị

    ▪ to be far - sighted: Bị viễn thị

    ▪ to be allergic to something: Bị dị ứng

    ▪ to have a sore throat: Bị đau họng

    ▪ to have sore eyes: Bị đau mắt
     
    DiggoryLieuDuong thích bài này.
  2. duhocdts

    Bài viết:
    2
    Tính ra mấy từ bệnh ghép lại nó cũng dài đấy chứ, thường những từ thông dụng lại ít để ý
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...