110 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẤT LƯỢNG PHẦN LSTG * * * Không biết ở đây có bạn nào hứng thú với thể loại này không? Nếu có, cmt xuống dưới đáp án nhé! 110 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẤT LƯỢNG PHẦN LSTG 1. Hội nghị Ianta (2-1945) được triệu tập trong bối cảnh lịch sử nào? A. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc. B. Chiến tranh thế giới thứ hai mới bùng nổ. C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra quyết liệt. D. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc. 2. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) ? A. Các nước Đồng minh đàm phán, ký kết các hiệp ước với các nước bại trận. B. Các nước phát xít Đức, Italia ký văn kiện đầu hàng Đồng minh vô điều kiện. C. Các nước Đồng minh thỏa thuận chia Đức thành hai nước Đông Đức và Tây Đức. D. Các nước Đồng minh thỏa thuận khu vực đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng. 3. Việc Liên Xô là một trong năm nước Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc có ý nghĩa như thế nào trong quan hệ quốc tế? A. Thể hiện là tổ chức quốc tế có vai trò quan trọng trong việc duy trì hòa bình an ninh thế giới. B. Góp phần hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với tổ chức Liên hợp quốc. C. Tổ chức quốc tế quan trọng nhất trong đời sống chính trị quốc tế sau năm 1945. D. Khẳng định vai trò tối cao của năm nước lớn trong tổ chức Liên hợp quốc. 4. Một trong những vấn đề cấp bách đòi hỏi các nước lớn phải giải quyết khi Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc là A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới. B. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp phát xít. C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. D. Liên Xô sẽ tham chiến chống phát xít Nhật ở châu Á. 5. Cơ quan nào dưới đây giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới của tổ chức Liên hợp quốc? A. Đại hội đồng. B. Tòa án quốc tế. C. Hội đồng Bảo an. D. Hội đồng quản thác. 6. Tổ chức nào dưới đây là tiền thân của tổ chức Liên hợp quốc? A. Hội Quốc liên. C. Đệ nhị Quốc tế. B. Liên minh vì tiến bộ. D. Khối Đồng minh chống phát xít 7. Cơ quan nào của Liên hợp quốc có sự tham gia đầy đủ đại diện các nước thành viên và mỗi năm họp một lần? A. Ban Thư kí. B. Đại hội đồng. C. Hội đồng Bảo an. D. Hội đồng Quản thác. 8. Tháng 9-1977, Việt Nam đã gia nhập vào tổ chức nào dưới đây? A. Liên hợp quốc (UN). B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV). C. Tổ chức thương mại thế giới (WTO). D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). 9. Hiến chương được xem là văn kiện quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc vì A. Đã được các nước thành viên phê chuẩn. B. Đã quy định bộ máy tổ chức của Liên hợp quốc. C. Đề ra nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc. D. Nêu rõ mục đích hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc 10. Để nhanh chóng kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đã thống nhất nội dung nào dưới đây? A. Sử dụng bom nguyên tử để tiêu diệt phát xít Nhật. B. Liên Xô sẽ vào giải giáp quân phiệt Nhật ở Bắc Triều Tiên. C. Hồng quân Liên Xô sẽ tấn công vào sào huyệt Béc-lin của Đức. D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật. 11 Vấn đề nào dưới đây không phải là yêu cầu cấp bách đòi hỏi các nước lớn phải giải quyết khi Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc? A. Thành lập một tổ chức quốc tế để duy trì hòa bình và an ninh TG B. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn phát xít, kết thúc chiến tranh C. Giải quyết hậu quả của chiến tranh. D. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận 12 Nguồn gốc của cách mạng khoa học công nghệ thế kỉ XX là A. Do sự bùng nổ dân số trên thế giới. B. Do yêu cầu của cuộc sống con người. C. Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí ngày càng hiện đại. D. Nhằm đáp ứng nhu cầu về vật chất và tinh thần ngày cang cao của con người. 13 Trật tự thế giới hai cực Ianta được hình thành trên cơ sở nào? A. Những quyết định của Hội nghị Ianta và thỏa thuận sau đó của ba cường quốc. B. Những quyết định của các nước thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc. C. Những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh. D. Những quyết định của Hội nghị Ianta và Hội nghị Pốtxđam 14Quyết định nào dưới đây của Hội nghị Ianta (2–1945) đã tạo điều kiện cho thực dân Pháp trở lại xâm lược Đông Dương? A. Liên Xô không được đưa quân đội vào Đông Dương. B. Quân Anh sẽ mở đường cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dương. C. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây. D. Đồng ý cho quân Trung Hoa Dân quốc và quân Anh vào Đông Dương. 15 Đặc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe. B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được hình thành. C. Mĩ vương lên trở thành siêu cường duy nhất. D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ 16 Nguyên tắt hoạt động nào dưới đây của tổ chức Liên hợp quốc được Đảng Cộng sản Việt Nam vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông hiện nay? A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của năm cường quốc. C. Không đe dọa vũ lực hoặc sử dụng vũ lực với nhau. 17 D. Hợp tế có hiệu quả về kinh tế, văn hóa, giáo dục. Năm 1961, Liên Xô đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật? A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo. B. Chế tạo thành công bom nguyên tử. C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. Phóng tàu vũ trụ đưa I. Gagarin bay vòng quanh trái đất. 18 Thành tựu nào được xem là quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được trong giai đoạn 1950 – 1973? A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới. C. Là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái. D. Là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất. 19 Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào? A. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ. B. Làm giảm uy tín của Mĩ trên trường thế giới. C. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu. D. Làm Mĩ lo sợ và phát động "Chiến tranh lạnh" chống Liên Xô 20 Nhiệm vụ trọng tâm của các kế hoạch 5 năm ở Liên Xô từ 1950 đến những năm 1970 là A. Viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu. B. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. C. Xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu D. Xây dựng hợp tác hóa nông nghệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia. 21 Nhân tố quan trọng nào giúp Liên Xô hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế 1946 - 1950? A. Tinh thần tự lực tự cường. B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật. D. Sự hợp tác giữa các nước XHCN. 22 Sự kiện nào sau đây diễn ra vào năm 1991 A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. B. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn. C. Trật tự hai cực Ianta mâu thuẫn căng thẳng. D. Trật tự hai cực Ianta có những cuộc gặp gỡ cấp cao. 23 Mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người là nước A. Mĩ B. Liên Xô. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản. 24 Nguyên nhân có tính chất quyết định đến sự khủng hoảng và sụp đổ của chế độ XHCN và Liên Xô ở Đông Âu là A. Chậm sửa đổi trước những biến động của tình hình thế giới. B. Xây dựng mô hình về chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn và chưa phù hợp. C. Hoạt động chống phá của các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước. D. Sự tha hóa về phẩm chất chính trị và đạo đức cách mạng của một số lãnh đạo 25 Sự sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là A. Sự sụp đổ của mô hình nhà nước dân chủ nhân dân. B. Sự sụp đổ của mô hình nhà nước dân chủ tư sản. C. Sự sụp đổ của hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa. D. Sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa phù hợp. 26 \Một trong những chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là A. Ngả về phương Tây. D. Thực hiện chính sách hòa bình. C. Phát triển quan hệ với các nước châu Á. B. Khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước Tây Âu. 27 Sự kiện nào sau đây không thuộc những biến đổi cơ bản của các nước Đông Bắc Á sau năm1945? A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập. B. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên. C. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa. 28 Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á trở thành thuộc địa của A. Đế quốc Anh. B. Thực dân Pháp. C. Phát xít Nhật. D. Đế quốc Mĩ. 29 Chiến lược phát triển kinh tế mà nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đều tiến hành thời kì đầu sau khi giành độc lập là gì? A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu. B. Công nghiệp hóa thay thế xuất khẩu. C. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Công nghiệp hóa đất nước 30 Đường lối đối ngoại của Campuchia từ 1954 đến đầu năm 1970 là gì? A. Hòa bình, trung lập. B. Nhận viện trợ từ các nước. C. Xâm lược các nước láng giềng. D. Trung lập tích cực. 31 Những yếu tố dưới đây yếu tố nào không phải là nguyên nhân thành lập của tổ chức ASEAN? A. Hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển. B. Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đối với các nước khác. C. Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực. D. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các tổ chức hợp tác khác trên thế giới 32 Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào và là thành viên gia nhập thứ mấy trong các quốc gia ASEAN? A. 28/8/1995, thành viên gia nhập thứ 10. B. 27/8/1996, thành viên gia nhập thứ 9. C. 27/8/1995, thành viên gia nhập thứ 8. D. 28/7/1995, thành viên gia nhập thứ 7. 33 Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Lào kết thúc thắng lợi? A. Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí (7-1954) B. Hiệp định Viêng Chăn (2-1973) C. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào thành lập (12-1975) D. Đảng Nhân dân Lào thành lập (3-1955) 34 Vì sao từ những năm 60, 70 của thế kỉ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược kinh tế hướng ngoại? A. Chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế. B. Không muốn phụ thuộc vào vốn và thị trường bên ngoài. C. Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực. D. Cần cải thiện quan hệ với các nước Đông Dương. 35 Biến đổi nào là quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay? A. Lần lượt gia nhập ASEAN. B. Đều giành được độc lập. C. Trở thành các nước công nghiệp mới. D. Tham gia vào Liên hợp quốc. 36 Đâu là điều kiện khách quan thuận lợi đối với cuộc đấu tranh giành độc lập các nước Đông Nam Á vào giữa tháng 8-1945? A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh. B. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức. C. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc. D. Quân Đồng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật 37 Nội dung cơ bản nhất của chiến lược kinh tế hướng ngoại mà nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện là A. Thu hút vốn đầu tư. B. Phát triển ngoại thương. C. "Mở cửa" nền kinh tế. D. Sản xuất hàng hóa để xuất khẩu. 38 Từ thập niên 90 của thế kỉ XX, trong nông nghiệp Ấn Độ đã đạt được thành tựu nổi bật gì? A. Là nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới. B. Tự túc được lương thực, có dự trữ và xuất khẩu. C. Nền nông nghiệp được cơ giới hóa. D. Hoàn thành "cuộc cách mạng xanh". 39 Việc Việt Nam gia nhập vào tổ chức ASEAN được xem là biểu hiện của xu thế nào trong quan hệ quốc tế cuối thế kỉ XX? A. Xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ. B. Mĩ đẩy mạnh thiết lập trật tự thế giới đơn cực sau chiến tranh lạnh. C. Xu thế hòa bình, hợp tác, đối thoại của các quốc gia trên thế giới. D. Sự điều chỉnh chiến lược phát triển đất nước của các nước sau chiến tranh lạnh 40 Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi nổ ra sớm nhất ở đâu? A. Bắc Phi. B. Nam Phi C. Trung Phi. D. Tây Phi 41. Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân Nam Phi là A. Chủ nghĩa thực dân cũ. B. Chủ nghĩa thực dân mới. C. Chủ nghĩa Apacthai. D. Chủ nghĩa đế quốc. 42. Sự kiện nào được đánh giá là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Thắng lợi của cách mạng Cu Ba. B. Thắng lợi của cách mạng Pê ru. C. Thắng lợi của cách mạng Ê-cu-a-đo. D. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô 43 Cuộc đấu tranh giành và bảo vệ độc lập ở các nước Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là cuộc đấu tranh A. Chống chế độ độc tài thân Mĩ. B. Chống chế độ tay sai Batixta. C. Chống chủ nghĩa thực dân D. Chống chính sách phân biệt chủng tộc của Mĩ. 44 Nước nào ở châu Phi phong trào giải phóng dân tộc của có ảnh hưởng từ Chiến thắng Điện Biên Phủ -1954 ở Việt Nam? A. Ai Cập. B. Tuy-ni-di. C. Ăng-gô-la. D. An-giê-ri 45 Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng ý nghĩa bản Hiến pháp tháng11- 1993 của Nam Phi A. Chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc. B. Chính thức xóa bỏ chủ nghĩa thực dân cũ. C. Chính thức xóa bỏ chủ nghĩa thực dân mới. D. Chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc, chủ nghĩa thực dân cũ và mới. 46 Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất? A. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao D. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế 47 Vì sao Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu? A. Mĩ có sức mạnh về quân sự. B. Mĩ có thế lực về kinh tế. C. Mĩ khống chế các nước đồng minh và các nước xã hội chủ nghĩa. D. Mĩ tham vọng làm bá chủ thế giới. 48 Vì sao 1972 Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xô? A. Mĩ muốn bình thường hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xô B. Mĩ muốn hòa hoãn với Trung Quốc và Liên Xô để chống lại phong trào giải phóng dân tộc C. Mĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoại với các nước xã hội chủ nghĩa D. Mĩ muốn mở rộng các nước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa 49 Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Không bị chiến tranh tàn phá. B. Được yên ổn sản xuất và buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến. C. Tập trung sản xuất và tư bản cao. D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước 50 Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nước Mĩ 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ 2? A. Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng. B. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế giới. C. Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản. D. Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản 51 Chiêu bài "Mĩ sử dụng để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác được đề ra trong « Chiến lược cam kết và mở rộng » là A. Tự do tín ngưỡng. B. Ủng hộ độc lập dân tộc. C. Thúc đẩy dân chủ. D. Chống chủ nghĩa khủng bố 52 Chiến lược toàn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng trực tiếp đến Việt Nam? A. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội. B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc. C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế. D. Khống chế các nước tư bản đồng minh. 53 Xác định yếu tố nào thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của nước Mĩ khi bước sang thế kỉ XXI? A. Chủ nghĩa khủng bố. B. Chủ nghĩa li khai. C. Sự suy thoái về kinh tế D. Xung đột sắc tộc, tôn giáo 54 Nhận xét về chính sách đối ngoại của Mĩ qua các đời Tổng thống từ năm 1945 đến năm 2000? A. Hình thức thực hiện khác nhau, nhưng có cùng tham vọng muốn làm bá chủ thế giới. B. Tiến hành chạy đua vũ trang và chống lại các nước xã hội chủ nghĩa. C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và khống chế các nước đồng minh. D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và chống lại chủ nghĩa khủng bố. 55 Kế hoạch Mác-san (6/1947) còn được gọi là A. Kế hoạch khôi phục châu Âu. B. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu C. Kế hoạch phục hưng châu Âu D. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu 56 Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy nền kinh tế các nước Tây Âu phát triển A. Áp dụng những thành tựu KHKT hiện đại vào trong sản xuất B. Nhà nước đóng vai trò lớn trong việc quản lí, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế C. Tận dụng các cơ hội bên ngoài để phát triển D. Sự nổ lực, bóc lột của các nhà tư bản đối với công nhân trong và ngoài nước 57 Trong giai đoạn 1950-1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập, đánh dấu thời kì A." Phi thực dân ". B." thực dân hóa ". C." Phi thực dân hóa ". D." Nhất thể hóa ". 58 Liên minh châu Âu (EU) ra đời không chỉ nhằm hợp các liên minh giữa các nước thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ mà còn A. Cả trong lĩnh vực chính trị và an ninh chung. B. Cả trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại và an ninh chung. C. Cả trong lĩnh vực đối ngoại và an ninh chung. D. Cả trong lĩnh vực chính trị và đối ngoại. 59 Việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu((EURO) ở nhiều nước EU có tác dụng quan trọng gì? A. Thống nhất tiền tệ, thúc đẩy nền kinh tế phát triển. B. Thuận lợi trao đổi mua bán giữa các nước C. Thống nhất chế độ đo lường và dễ dàng trao đổi mua bán. D. Thống sự kiểm soát tài chính của các nước. 60 Điểm nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của liên minh châu Âu sau chiến tranh lạnh? A. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới. B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. C. Liên minh chặt chẽ với Nga. D. Liên minh với các nước Đông Nam Á 61 Mục tiêu của tổ chức Liên minh Châu Âu (EU) khác với tổ chức Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) điểm nào? A. Liên kết về kinh tế và quân sự B. Liên kết về tiền tệ và chính trị C. Liên kết về kinh tế - chính trị D. Liên kết về kinh tế văn hóa 62 Tổ chức Liên minh Châu Âu ra đời cùng với xu hướng chung nào của thế giới? A. Đối thoại hợp tác của các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. B. Đối đầu của các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa. C. Các tổ chức liên kết khu vực xuất hiện ngày càng nhiều. D. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ. 63 Vì sao nói" Liên minh Châu Âu là tổ chức liên kết khu vực lớn nhất hành tinh "? A. Số lượng thành viên nhiều B. Quan hệ với hầu hết các quốc gia trên thế giới C. Kết nạp tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị. D. Chiếm khoảng ¼ GDP của toàn thế giới 64 Ngày 8-9-1951, Nhật Bản ký kết với Mĩ hiệp ước gì? A. Hiệp ước phòng thủ chung ĐNA. B. Hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật. C. Hiệp ước liên minh Mĩ –Nhật. D. Hiệp ước chạy đua vũ trang 65. Nhật Bản bắt đầu đặt quan hệ ngoại giao với các nước ASEAN vào thời gian nào? A. Năm 1976 B. Năm 1977 C. Năm 1978 D. Năm 1979 66 Ngoài liên minh chặt chẽ với Mĩ, Nhật Bản vẫn coi trọng quan hệ với Tây Âu.. và chú trọng phát triển quan hệ với các nước A. Đông Bắc Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Mĩ Latinh. 67 Từ những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành siêu cường số một thế giới về A. Dự trữ vàng. B. Tài chính C. Ngoại tệ. D. Kinh tế. 68 Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là: A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. D. Mĩ - Đức - Nhật Bản. 69. Nguyên nhân chung và quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế của Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản phát triển nhanh chóng và trở thành 3 trung tâm kinh tế-tài chính lớn của thế giới? A. Áp dụng thành tựu KHKT nâng cao năng suất, hạ giá thành sản phẩm. B. Vai trò điều tiết kinh tế có hiệu quả của nhà nước. C. Các công ty năng động có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao. D. Nguồn nhân lực lao động dồi dào, trình độ khoa học kĩ thuật cao 70 Điểm khác biệt của Nhật Bản so với Mĩ trong phát triển khoa học-kĩ thuật? A. Coi trọng và đầu tư cho các phát minh. B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. C. Chú trọng xây dựng các công trình giao thông. D. Đầu tư bán quân trang, quân dụng. 71 Nét đặc biệt trong nền văn hóa của Nhật Bản mà đến ngày nay vẫn còn lưu giữ? A. Kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại. B. Kết hợp giữa thơ, nhạc họa với kiến trúc. C. Kết hợp giữa kiếm đạo và trà đạo. D. Kết hợp giữa hoa đạo, trà đạo với kiếm đạo. 72 Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là A. Cục diện" Chiến tranh lạnh ". B. Xu thế toàn cầu hóa. C. Sự hình thành các liên minh kinh tế. D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập 73 Thất bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện" chiến lược toàn cầu "bởi: A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949. B. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959. C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979. D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975. 74 Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng mà chiến tranh lạnh để lại là: A. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới. B. Nhiều căn cứ quân sự được thiết lập ở Đông Đức và Tây Đức. C. Các nước phải chịu sự áp đặt của Xô-Mĩ. D. Các nước chạy đua vũ trang. 75 Xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện vào thời gian nào? A. Từ đầu những năm 50 của thế kỷ XX. B. Từ đầu những năm 60 của thế kỷ XX. C. Từ đầu những năm 70 của thế kỷ XX. D. Từ đầu những năm 80 của thế kỷ XX 76 Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện: A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972. B. Định ước Henxinki năm 1975. C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12-1989). D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991 77 Một trong những nguyên nhân Xô-Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh là: A. Cuộc chạy đua vũ trang làm Xô- Mỹ quá tốn kém và suy giảm về nhiều mặt. B. Nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này. C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh. D. Nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh. 78 Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc" Chiến tranh lạnh "? A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ. B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman. C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan. D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven. 79 Sau khi" Chiến tranh lạnh "chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như thế nào? A. Đa cực. B. Đơn cực. C. Đa cực nhiều trung tâm. D. Một cực nhiều trung tâm. 80 Mĩ phát động" chiến tranh lạnh " nhằm mục đích: A. Chống Liên Xô và các nước XHCN. B. Chống Liên Xô và các nước TBCN. C. Chống các nước TBCN trên thế giới. D. Chống các nước TBCN phương Tây đang lớn mạnh. 81 Mục đích bao quát nhất của" Chiến tranh lạnh "do Mĩ phát động là? A. Thực hiện" chiến lược toàn cầu "làm bá chủ thế giới của đế quốc Mĩ. B. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ. C. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa. D. Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. 82 Tháng 3-1947 đã diễn ra sự kiện lịch sử nào trong các sự kiện dưới đây: A. Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh B. Mĩ thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương C. Mĩ đề ra kế hoạch Mácsan D. Mĩ thành lập tổ chức Seato 83 Hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển là A. Nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước vào thế kỉ XXI. B. Trách nhiệm của các nước đang phát triển. C. Trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay. D. Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI. 84 Một trong những xu thế trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông là A. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự. C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp phát triển kinh tế. D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước. 85 Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là A. Hợp tác và phát triển. B. Hợp tác với các nước trong khu vực. C. Hợp tác với các nước châu Âu D. Hợp tác với các nước đang phát triển 86 Sự xác lập cục diện 2 cực tạo nên bởi: A. Học thuyết Truman của Mĩ. B. Chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ. C. Sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava. D." Kế hoạch Mác-san "và sự ra đời của khối quân sự NATO. 87 Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào? A. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh. B. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn C. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại D. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi 88 Một trong những chính sách giúp Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Dùng vũ lực can thiệp thô bạo đến các nước. B. Dùng khẩu hiệu thúc đẩy dân chủ và Tôn giáo. C. Sử dụng chính sách" đồng Đôla "để gây sức ép. D. Lôi kéo, khống chế các nước đồng minh. 89 Định ước Henxinki là biểu hiện chứng tỏ xu thế hòa hoãn giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa vì lí do nào dưới đây? A. Tạo cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu. B. Tạo cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh thế giới. C. Giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh châu Á. D. Giải quyết các vấn đề liên quan đến kinh tế, chính trị châu Âu. 90 Nội dung nào sau đây không nằm trong diễn biến của Chiến tranh lạnh? A. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Nam Á. B. Cuộc chiến tranh Triều Tiên. C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường. D. Xung đột ở Trung Cận Đông. 91 Sau thời gian tiến hành" Chiến tranh lạnh ", Liên Xô và Mĩ đều bị suy giảm về vị thế vì? A. Phải tập trung đầu tư cho công tác nghiên cứu và chế tạo vũ khí. B. Sự vươn lên và cạnh tranh gay gắt của Nhật và Tây Âu. C. Chi phí cho chạy đua vũ trang, sự cạnh tranh gay gắt của Nhật và Tây Âu. D. Phải viện trợ cho các nước Đồng minh của mình. 92" Chiến tranh lạnh "chấm dứt mở ra chiều hướng mới để giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột như thế nào? A. Xuất hiện xu thế toàn cầu hóa, liên kết khu vực. B. Vai trò của Liên Hợp Quốc được củng cố. C. Xu thế hòa bình ngày càng được củng cố trong các mối quan hệ quốc tế. 93 Sự ra đời của NATO và Hiệp ước Vácsava có ý nghĩa như thế nào đến quan hệ quốc tế những năm sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Đánh dấu sự phát triển vượt bậc của hai cường quốc về quân sự. B. Chấm dứt mối quan hệ đồng minh giữa hai cường quốc. C. Mở màn cho sự xác lập của hàng loạt các tổ chức quân sự trên thế giới. D. Đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe. 94. Sau" Chiến tranh lạnh", dưới tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật, hầu hết các nước ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển với việc. A. Lấy quân sự làm trọng điểm B. Lấy chính trị làm trọng điểm C. Lấy kinh tế làm trọng điểm. D. Lấy văn hóa, giáo dục làm trọng điểm. 95 Tại sao gọi là cách mạng khoa học công nghệ? A. Cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra về kĩ thuật. B. Với sự ra đời của các loại máy móc tiên tiến. C. Với sự ra đời của hệ thống các công trình kĩ thuật. D. Công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học kĩ thuật. 96 Điểm khác biệt giữa cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại nữa sau thế kỉ XX với cách mạng khoa học công nghiệp thế kỉ XVIII là gì? A. Khoa học gắn liền với kĩ thuật. B. Có nhiều phát minh lớn cho nhân loại. C. Kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất. D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp 97 Đứng trước tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên con người cần dựa vào nhân tố nào sau đây? A. Hệ thống máy tự động. B. Công cụ sản xuất mới. C. Nguồn năng lượng tái tạo. D. Nguồn năng lượng mới, vật liệu mới. 98. Cuộc cách mạng xanh diễn ra trong lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp B. Khoa học cơ bản C. Công nghệ thông tin. D. Thông tin liên lạc và giao thông. 99 Một trong những tác động của của cách mạng khoa hoc –kĩ thuật hiện đại đối với thế giới là gì? A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ quốc tế. B. Sự phát triển và tác động của các công ty xuyên quốc gia. C. Sự ra đời các tổ chức liên kết kinh tế, chính trị quốc tế. D. Hình thành xu thế toàn cầu hóa. 100 Toàn cầu hóa ra đời là A. Xu thế phát triển xã hội. B. Xu thế phát triển của nhân loại. C. Xu thế chủ quan không thể đảo ngược. D. Xu thế khách quan không thể đảo ngược. 101 Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại được gọi là cách mạng khoa học công nghệ vì lý do nào dưới đây? A. Cuộc cách mạng diễn ra trên tất cả các lĩnh vực. B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. C. Cuộc cách mạng diễn ra trên lĩnh vực công nghệ thông tin. D. Công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kĩ thuật. 102 Nhận xét nào dưới đây là hạn chế của xu thế toàn cầu hóa? A. Tạo nên sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế. B. Sự ngăn cách giàu nghèo trong từng nước và giữa các nước. C. Làm thay đổi về cơ cấu dân cư và chất lượng nguồn nhân lực. D. Đẩy nhanh sự phân hóa về lực lượng sản xuất trong xã hội. 103 Biểu hiện nào dưới đây không phải là xu thế toàn cầu hóa? A. Sự ra đời của các ngân hàng lớn trên thế giới. B. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia. D. Sự sáp nhập và họp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn. 104 Ý nghĩa then chốt, quan trọng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ là gì? A. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ. B. Đem lại sự tăng trưởng cao về kinh tế. C. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng. D. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất. 105 Cách mạng khoa học – kĩ thuật đặt ra cho các dân tộc yêu cầu gì cho sự sinh tồn của trái đất? A. Bảo vệ môi trường sinh thái. B. Bảo vệ nguồn năng lượng sẳn có. C. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. D. Bảo vệ nguồn sống con người. 106 Nhận xét nào dưới đây là đúng về hạn chế chủ yếu nhất của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại? A. Chế tạo vũ khí hiện đại có sức công pha và hủy diệt lớn. B. Gây nên những áp lực lớn trong công việc của người lao động. C. Phát minh ra nhiều máy móc đe dọa đến sự mất việc làm của con người D. Nạn khủng bố gây nên tình trạng căng thẳng 107 Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học công nghệ là gì? A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn. C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. D. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ một số lĩnh vực quan trọng. 108. Xu thế toàn cầu hóa tạo ra hiện tượng gì? A. Xung đột dân tộc, sắc tộc. B. Tranh chấp lãnh thổ giữa các quốc gia. C. Sự bất công xã hội, phân hóa giàu nghèo. D. Mâu thuẫn giữa các quốc gia dân tộc trên thế giới. 109. Biểu hiện nào dưới đây phản ánh đúng xu thế toàn cầu hóa hiện nay? A. Sự phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất. B. Sự tăng trưởng cao của các nền kinh tế. C. Sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế các nước trên thế giới. D. Sự phát triển nhanh chóng của các quan hệ thương mại quốc tế. 110. Tổ chức nào dưới đây là tổ chức liên kết kinh tế thương mại lớn nhất thế giới? A. WTO B. APEC C. ASEM D. NAFTA