Tiếng Anh 10 từ Tiếng Anh bạn nên dùng ngay trước khi chúng hoàn toàn biến mất

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Ghostwriter, 18 Tháng bảy 2021.

  1. Ghostwriter

    Bài viết:
    10
    Theo gợi ý của trang Reader's Digest, dưới đây chính là 10 từ vựng Tiếng Anh thú vị mà bạn nên bổ sung ngay vào kho từ vựng của bản thân, hoặc sử dụng trước khi chúng hoàn toàn "tuyệt chủng" khỏi các bộ từ điển lớn!

    1. Embrangle

    [/im'bræɳgl/] • verb

    1. Làm rối rắm hoặc làm rối tung

    2. Gây lẫn lộn và nhầm lẫn

    2. Snollygoster

    [/ˈsnälēˌgästər/] • noun

    Một người sắc sảo, khôn ngoan nhưng bất lương, sẵn sàng đạp lên người khác để thỏa mãn mục đích của mình - thường được dùng để miêu tả các chính trị gia.

    3. Fubsy

    [/ˈfʌb. Zi/] • adjective

    1. Mũm mĩm, mập mạp

    2. Mập lùn, béo lùn

    4. Skirr

    [/ˈskər/] • verb

    1. Đi nhanh, vội vàng; di chuyển nhanh, sục sạo

    2. Tiếng vo ve, tiếng đập cánh

    5. Muliebrity

    [/, mju: Li'ebriti/] • noun

    1. Tính đàn bà, nữ tính

    2. Ẻo lả, bản tính yếu ớt như đàn bà

    6. Agrestic

    [/ə'grestik/] • adjective

    1. Thuộc về nông thôn; dân dã, mộc mạc, chất phác

    2. Quê mùa, thô kệch.

    7. Exuviate

    [/ig'zju: Vieit/] • verb

    1. Đổi lốt; lột ra, lột vỏ, lột xác

    2. (sinh học) lớp vỏ còn sót lại của động vật giáp xác, côn trùng và nhện

    8. Skedaddle

    [/ski'dædl/] • verb

    1. Bỏ chạy toán loạn

    2. Chạy trốn trong hoảng loạn, bất ngờ

    9. Recrement

    [/'rekrimənt/] • noun

    1. Cặn bã, rác rưởi, phế thải

    2. (sinh vật học) chất nội xuất

    10. Frutescent

    [/fru: 'tesnt/] • adjective

    1. Có hình dạng hoặc gợi nhớ đến lùm cây bụi

    2. (thực vật học) cây bụi
     
  2. HienNTT

    Bài viết:
    42
    Mình bổ sung thêm 10 cụm động từ tiếng anh thông dụng, hay gặp

    1. bring up someone: Nuôi dưỡng ai đó

    Ex: An aunt brought him up. (Một người cô đã nuôi anh ấy).

    2. catch up with sb: Bắt kịp với

    Ex: His lies will catch up with him one day. (Một ngày nào đó lời nói dối của anh sẽ đuổi kịp anh)

    3.
    give up: Từ bỏ

    Ex: You'll never guess the answer – do you give up? (Bạn sẽ không bao giờ đoán được câu trả lời – bạn có bỏ cuộc không).

    4.
    hold on: Đợi, chờ đợi

    Ex: Are you ready?" "No, hold on." (Bạn đã sẵn sàng chưa? Không, đợi đã)

    5.
    keep up: Tiếp tục

    Ex: I read the papers to keep up with what's happening in the outside world. (Tôi đọc những tờ giấy để tiếp tục biết cái gì đang xảy ra ở thế giới ngoài kia)

    6.
    look after sb/sth: Chăm sóc, quan tâm

    Ex: I need someone dependable to look after the children while I'm at work. (Tôi cần một ai đó chăm sóc bọn trẻ trong khi tôi làm việc)

    7.
    move on: Di chuyển

    Ex: I've lived in this town long enough – it's time to move on (Tôi đã sống ở thị trấn này đủ lâu – đã đến lúc tiến lên)

    8.
    pass away: Qua đời

    Ex: She's terribly upset because her father passed away last week. (Cô ấy buồn bã khủng khiếp vì cha cô đã qua đời tuần trước)

    9.
    run after sb/sth: Đuổi theo gì đó

    Ex: Why do dogs run after cats? (Tại sao con chó đuổi theo con mèo)

    10.
    speed up (something): Tăng tốc

    Ex: The car suddenly speed up and went through a red light. (Xe ô tô đột nhiên tăng tốc và vượt qua đèn đỏ)
     
    Phamhaha123 thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...