Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá cơ thể người. Đọc: 361.
Dưới đây là những từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người thường được sử dụng. Mặt: 顔 (かお) Đầu: 頭 (あたま) Tóc: 髪 (かみ) Tóc mái: 前髪 (まえがみ)...
Body parts là bộ phận cơ thể. Face: Khuôn mặt. Mouth: Miệng. Chin: Cằm. Neck: Cổ. Shoulder: Vai. Arm: Cánh tay. Elbow: Khuỷu tay....
A. Kiến thức cơ bản về từ nhiều nghĩa và từ đồng âm 1. Từ nhiều nghĩa a. Thế nào là từ nhiều nghĩa? - Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa....
Hầu hết các cuốn sách đều viết rằng ở người có chính xác 206 xương trong cơ thể: 28 xương trong hộp sọ, 64 ở tay, 52 ở thân và 62 ở chân. Tuy...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.