CLAUSES OF TIME Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thường bắt đầu với các từ nối sau: - When / as: Khi - As soon as: Ngay sau khi - As long as:...
Cách đọc nguyên âm "E" 2.1: E đọc là * Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ (trừ R). Hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ...
1. Nguyên âm "A" 1.1: A đọc là [æ] * Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm. Examples: Lad [læd] :con trai Dam [dæm] : Đập...
CHAPTER V: REPORTED SPEECH (CÂU TƯỜNG THUẬT) Lời nói gián tiếp với động từ giới thiệu ở quá khứ Tường thuật với câu kể (Statements in reported...
5. PHRASAL VERBS WITH LOOK 1. Look after (somebody/ something) : Chăm sóc ai/cái gì Ví dụ: I need to find someone who can look after my dogs...
Tìm câu có nghĩa tương đương với câu cho sẵn là một dạng bài tập phổ biến. Với kiểu bài trắc nghiệm, học sinh chỉ cần chọn ra một trong bốn câu có...
PHRASAL VERBS Nghĩa của các trạng từ 1. Down Down: Trở nên ít hơn e. G turn down, bring down.. Down hoàn toàn ở dưới đất Know down, cut down...
ĐẢO NGỮ Top of Form 1. Đảo ngữ với NO và NOT No + N + auxiliary + S + Verb (inf) Not any + N + auxiliary + S + verb (inf) Eg: No money shall...
I. How to write a paragraph of advantages and disadvantages: Như thế nào để viết đoạn văn thuận lợi, bất lợi (tiếng anh 10 thí điểm unit 5) Tips...
Question 1. Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it. (5 pt) 1. I wasn 't...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.