*对于 và 对 +Giống nhau: - Biểu thị quan hệ giữa người và vật. (Hầu hết các trường hợp dùng 对 于 đều có thể thay thế bằng 对 ) VD:对/对于 这件事,...
* 终于 - Biểu thị thông qua một quá trình dài để cuối cùng đạt được kết quả nào đó. (*đôi khi có thể thay thế cho 到底) VD: 经过艰苦的努力, 我的梦想 终于 实现了....
2. Trợ từ kết cấu "地" 2.1. Giải thích ngữ pháp đặt trước 地 là trạng ngữ theo sau 地 là các động từ. Cấu trúc thường dùng là: Trạng ngữ + 地 +...
[IMG] Tên truyện: Hoạt tử nhân truyền kì 活死人传奇. Tác giả: Chiến Kì Phiêu Phiêu / 战旗飘飘 Số chương: 140 Ảnh bìa: Internet Người dịch: Hoa Triêu...
1) So sánh hơn (câu chữ 比) Cấu trúc chung A 比 B: A hơn B Cách dùng chi tiết A) A 比 B + tính từ Ví dụ 他比我高. Anh ấy cao hơn tôi. b) A 比 B +...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.