[IMG]
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận cơ thể người trên đầu TÓC Hair /heəʳ/ tóc Part /pɑːt/ ngôi rẽ Sideburns /ˈsaɪd. Bɜːnz/ tóc mai dài Ear /ɪəʳ/...
Phần 2 Ankle – /ˈæŋ. Kəl/: Mắt cá chân Bones – /boʊn/: Xương Breast – /brest/: Ngực Calf – /kæf/: Bắp chân Chest – /tʃest/: Ngực Ear – /ɪr/:...
Body parts là bộ phận cơ thể. Face: Khuôn mặt. Mouth: Miệng. Chin: Cằm. Neck: Cổ. Shoulder: Vai. Arm: Cánh tay. Elbow: Khuỷu tay....
Tổng hợp ngữ pháp: Lesson 1: Nouns (1) Danh từ là từ dùng để đặt tên, người, vật, nơi chốn và ý tưởng: Man, Dog, Cat, School, brother.. Kind of...
Lesson 1: Nouns (3) 3, Simple nouns and compound nouns (danh từ đơn và danh từ ghép) 3.1. Simple nouns: Là danh từ chỉ có một từ House Peace:...
Lesson 1: Nouns (2) Chúng ta không thể nói a water, a chalk, a happiness (sai) nhưng chúng ta có thể dùng chúng kèm với các danh từ chỉ sự đo...
Có một câu nói từ lâu rằng Mỹ và Anh là "Hai quốc gia chia cho một ngôn ngữ chung - Two nations divided by a common language." Không ai biết chính...
Xin chào! Bài viết này của tớ sẽ đề cập đến một vấn đề kinh điển của người học tiếng Anh là nên học Anh-Anh (British English) hay Anh-Mỹ...
A/ CÁCH DÙNG TỪ TRONG VĂN NÓI 1. Cách dùng 'just', 'already' hay 'yet': - Người Mỹ dùng từ 'just', 'already' hay 'yet' trong thì quá khứ đơn...
A. Các khẩu lệnh tiếng anh trong lớp 1. Good morning/ Good afternoon. => Chào buổi sáng/buổi chiều cô/học sinh. 2. Sit down, please. => Các em...
10 Cách nói tôi không thích 1. I dislike it Nghĩa của câu nói này sát với câu "I don't like it" nhất, là cách nói khá trực tiếp. - I dislike...
61. Teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp /, conference /ˈkɑːnfərəns/: Hội thảo giáo viên 62. Science (pl. Sciences) /ˈsaɪəns...
51. Visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: Giáo viên thỉnh giảng 52. Classroom teacher /ˈklæsruːm...
41. Pass (an exam) /pæs/: Đỗ 42. Class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: Dự giờ 43. Take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: Dự thi 44....
31. Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: Điều hành lớp học 32. Pass /pæs /: Điểm trung bình 33. Credit / ˈkredɪt/: Điểm khá 34. Distinction...
21. Theme /θiːm /: Chủ điểm 22. Topic /ˈtɑːpɪk/: Chủ đề 23. Technology /tekˈnɑːlədʒi /: Công nghệ 24. Tutorial /tuːˈtɔːriəl /: Dạy thêm, học...
11. Drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học 12. Drop-outs /drɑːp aʊts/: Bỏ học 13. Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/:...
1. Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc 2. Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: Bài học 3. Exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: Bài tập...
10 mẹo học nhanh từ vựng tiếng Anh 1. Hãy học những từ có liên quan đến nhau Nếu đang học từ miêu tả miền quê, thí dụ như valley (thung lũng),...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.