Happy Amused /ə'mju: Zt/ - Vui thích, thích thú Charmed /ˈʧɑɚmd/ - Rất may mắn Content /kən'tent/ - Bằng lòng, vừa lòng, vừa ý, thỏa mãn...
Cảm xúc là một trong những cách chính chúng ta giao tiếp. Cảm xúc đóng một vai trò quan trọng trong cách chúng ta tương tác hàng ngày. Sau đây là...
Theo đúng định nghĩa thì "Tiêu chuẩn kép" (double standard) là việc áp dụng những nguyên tắc, cách thức xử lý khác nhau cho cùng một vấn đề hoặc...
Herd – A group of herbivore animals - Một nhóm động vật ăn cỏ Pack – A group of canine animals such as wolves or dogs; also used to describe...
担心 và 着急 là hai từ thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày của người Trung Quốc, chúng đều có nghĩa chung là lo lắng về một điều gì...
Chữ 然 cực kỳ phổ biến trong tiếng Trung, nhưng nó ít khi mang nghĩa độc lập, mà thường kết hợp với các chữ khác để tạo thành một từ có nghĩa hoàn...
肯定 (kěndìng), 确定 (quèdìng) và 一定 (yīdìng) nếu được dịch sang chữ Hán Việt nó sẽ như thế nào nhỉ? 一定 (yīdìng): Nhất định (HSK3) 肯定 (kěndìng)...
以后 (yǐhòu) Nghĩa tiếng Anh: After / later / afterwards / following / later on / in the future Chữ Dĩ 以 có nghĩa là "và, với" Chúng ta có từ 以前...
Chào bạn, chúc bạn mỗi ngày luôn nhận được niềm vui ^^ Người đời luôn nói "Ghét của nào trời cho của ấy", bạn càng ghét thì nó chỉ càng tới hoài...
Dạ, it was nothing. English is something funny and interesting ^^
Ahihi ^^, không có chi nè, truyện bạn đọc nhẹ nhàng lắm! ^^
做 zuò, 干 gàn, 办 bàn, 弄 nòng, 搞 gǎo là bốn từ đều có nghĩa là "làm". Thật khó để ghi nhớ cái nào để sử dụng trong mọi trường hợp. Và trong nhiều...
Ahihi, không có chi ^^, cùng ủng hộ nhau nhé! Có động lực ghê hầy ^^. Chị soạn chủ yếu cho năm sau mình thi nên toàn chủ đề mà chị thấy ít đề cập...
Khi mô tả các mối quan hệ không gian, các từ 之间 (zhījiān) và 中间 (zhōngjiān) sẽ hữu ích để diễn đạt khái niệm "giữa" (between, among). Tuy nhiên,...
Theo tạp chí khoa học số 38, báo cáo khoa học về Biểu hiện của phép lịch sự trong văn hóa ứng xử người Việt của Nguyễn Thị Thủy định nghĩa "Văn...
Ba từ này, trong một số tình huống nhất định chúng vẫn có thể đồng nghĩa với nhau, nhưng về mặt ngữ pháp chúng khá khác nhau. Cùng tìm hiểu với...
どんなに財産があっても、貪欲な人間は満足できない。世界中の財宝を集めても幸福にはなれない。- Không phải của cải nào cũng làm con người ham muốn. Không phải kho báu nào trên đời cũng khiến con...
和 (hé) HSK1 - và, cùng, cùng với 给 (gěi) HSK2 - đưa cho, với 跟 (gēn) HSK3 - và, với, cùng, cùng với 给 (gěi) Trong ngôn ngữ Trung, "给 (gěi)"...
一时 (yī shí) và 一度 (yī dù) trông có vẻ có cùng một ý nghĩa, và cách chúng được sử dụng về mặt cấu trúc là giống nhau, nhưng trên thực tế chúng khá...
Mọi thứ bạn nói ra, mọi thứ bạn làm đều phải dựa trên bằng chứng. Nếu như không có, vậy những gì bạn nói, hay những gì bạn làm chỉ là huyễn hoặc.
Thật ra thì nhìn vô ba từ này, về mặt nghĩa chung, thì chúng có vẻ giống nhau, đều thể hiện hai mặt gì đó trái ngược nhau. Nhưng nếu dịch sát...
彼此 (bǐcǐ) và 对方 (dùifāng) đều là đại từ nhân xưng, và cả hai đôi khi có thể được dịch là "lẫn nhau" (each other) trong tiếng Việt. Tuy nhiên 对方...
Đáng yêu nhỉ! ^^ Sở thích: Đọc truyện, Nghe nhạc, Học ngoại ngữ, Phim (tâm linh, kinh dị, lịch sử), Đọc sách. Thứ mình ghét: Côn trùng nào to...
Chào bạn. Chúc bạn mỗi ngày đều sẽ có những niềm vui cho riêng mình nhé ^^. Theo tâm lý học giáo dục, con người được cấu tạo từ 2 phần: Hữu hình...
跟 (gēn) và 对 (dùi) đôi khi dường như chúng có nghĩa giống nhau, nhưng trong vài trường hợp, chúng có vẻ khác nhau. Bạn cần biết đó là những trường...
Các động từ tiếng Trung 碰见 (pèngjìan), 遇见 (yùjìan) và 见面 (jìanmìan) có thể dễ bị nhầm lẫn vì sự giống nhau của chúng. Trong khi cả ba từ đều có...
もし夢を実現させたいのなら、挑戦を続けなさい。- Muốn giấc mơ thành sự thật, chỉ có thể cố gắng thôi ^^
Woah! Siêng cảm ơn thiệt chứ ^^ . Cùng ủng hộ nhau nhé ^^
Cùng ủng hộ nhau nhé ^^
Ui, không có gì nè, cùng ủng hộ nhau nhé ^^
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.