Tiếng Anh Tên Các Tháng

Discussion in 'Ngoại Ngữ' started by Nàng Tiên Cá, Jun 2, 2019.

  1. Nàng Tiên Cá

    Messages:
    63
    CÁC THÁNG TRONG NĂM mà chúng ta thường hay quên dù dùng rất thường xuyên, nhưng đôi khi trong 1 phút giây nào đó bạn quên và phải tìm kiếm để dùng đến.

    » Tháng 1. January (viết tắt = Jan)

    » Tháng 2. February (viết tắt = Feb)

    » Tháng 3. March (viết tắt = Mar)

    » Tháng 4. April (viết tắt = Apr)

    » Tháng 5. May (0 viết tắt)

    » Tháng 6. June (0 viết tắt)

    » Tháng 7. July (0 viết tắt)

    » Tháng 8. August (viết tắt = Aug)

    » Tháng 9. September (viết tắt = Sept)

    » Tháng 10. October (viết tắt = Oct)

    » Tháng 11. November (viết tắt = Nov)

    » Tháng 12. December (viết tắt = Dec)

    *Khi nói, vào tháng mấy, phải dùng giới từ IN đằng trước tháng nhé

    VD: IN SEPTEMBER, STUDENTS GO BACK TO SCHOOL AFTER THEIR SUMMER VACATION. (Vào tháng chín, học sinh trở lại trường sau kỳ nghỉ hè)
     
  2. Đăng ký Binance
Tags:
Trả lời qua Facebook
Loading...