Ý nghĩa những con số trong ngôn tình

Thảo luận trong 'Kiến Thức' bắt đầu bởi Kathy0921, 21 Tháng một 2020.

  1. Kathy0921

    Bài viết:
    9
    [​IMG]

    Trong tiếng Trung, nhiều người Hoa rất thích chơi chữ và số bởi khi đọc nhanh, âm điệu của những dãy số này có thể thay thế cho những từ tiếng Trung cơ bản do chúng nghe khá giống nhau. Và hôm nay, bài viết này sẽ giúp mọi người hiểu thêm về ý nghĩa của những con số, để khi đọc truyện có gặp cũng sẽ không bỡ ngỡ nữa (・ω<) ☆

    Đầu tiên là ý nghĩa riêng của từng con số:

    o Số 0: Bạn, em.. (như You trong tiếng Anh)

    O Số 1: Muốn

    O Số 2: Yêu

    O Số 3: Nhớ hay là sinh (lợi lộc)

    O Số 4: Người Hoa ít sử dụng con số này vì 4 là tứ, âm nghe giống tử, nhưng số 4 cũng có ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian.

    O Số 5: Tôi, anh.. (như I trong tiếng Anh)

    O Số 6: Lộc

    O Số 7: Hôn

    O Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm

    O Số 9: Vĩnh cửu

    Còn dưới đây là những con số thường gặp trong truyện và ý nghĩa của chúng:

    520, 521 - Wǒ ài nǐ - Anh yêu em

    920 - Jìu ài nǐ - Yêu em

    9240 - Zùi ài shì nǐ - Yêu nhất là em

    2014 - Ài nǐ yí shì - Yêu em mãi

    8084 - Baby - Em yêu

    9213 - Zhōng'ài yīshēng - Yêu em cả đời

    8013 - Bàn nǐ yīshēng - Bên em cả đời

    1314 - Yì shēng yí shì - Trọn đời trọn kiếp

    81176 - Zài yīqǐle - Bên nhau

    910 - Jìu yī nǐ - Chính là em

    902535 - Qíu nǐ ài wǒ xiǎng wǒ - Mong em yêu em nhớ em

    82475 - Bèi ài shì xìngfú - Yêu là hạnh phúc

    8834760 - Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ - Tương tư chỉ vì em

    9089 - Qíu nǐ bié zǒu - Mong em đừng đi

    530 - Hǎo xiǎng nǐ - Anh nhớ em

    9494 - Jìu shì jìu shì - Đúng vậy, đúng vậy

    837 - Bié shēngqì - Đừng giận

    918 - Jiāyóu ba - Cố gắng lên

    940194 - Gàosù nǐ yī jìan shì - Muốn nói với em 1 việc

    85941 - Bāng wǒ gàosù tā - Giúp em nói với anh ý

    7456 - Qì sǐ wǒ lā - Tức chết đi được

    860 - Bù líu nǐ - Đừng níu kéo anh

    8074 - Bǎ nǐ qì sǐ - Làm em tức điên

    8006 - Bù lǐ nǐle - Không quan tâm đến em

    865 - Bié rě wǒ - Đừng làm phiền anh

    825 - Bié ài wǒ - Đừng yêu anh

    987 - Dùibùqǐ - Xin lỗi

    886 - Bài bài lā - Tạm biệt nhé

    88 - Bye Bye - Tạm biệt

    95 - Jìu wǒ - Cứu anh

    555 - Wū wū wū - Hu hu hu (tiếng khóc)

    898 - Fēnshǒu ba - Chia tay đi

    9908875 - Qíu qíu nǐ bié pāoqì wǒ - Mong anh đừng bỏ rơi em

    9420 - Jìu shì ài nǐ - Chính là yêu anh (em)


    [​IMG]

    Bên cạnh đó còn có 1 vài con số đặc biệt khác như:

    • 180 – Tiêu chuẩn của 1 soái ca (nhà 180m2, cao 180cm, dài 180mm, lâu 180p)
    • 419 – For One Night – Tình một đêm
    • 69 – Tư thế làm tình

    Thông qua bài viết, mị mong đã giúp nâng cao kiến thức về ngôn tình của mọi người, nhớ like bài viết cho mị nha, cám ơn mọi người đã đọc ヾ (*'▽'*)
     
    Meo meo thích cười thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...