Tiếng Anh Vocab: Math definitions and shapes names - Định nghĩa toán học và hình khối trong tiếng anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Hoa Van Anh, 1 Tháng mười 2021.

  1. Hoa Van Anh

    Bài viết:
    10
    VOCAB: BASIC MATH DEFINITIONS AND SHAPES NAMES - ĐỊNH NGHĨA TOÁN HỌC CƠ BẢN VÀ CÁC HÌNH KHỐI TRONG TIẾNG ANH

    Một thời đi học sợ môn toán, nay qua tiếng Anh vẫn còn gặp lại. Bạn đã biết được bao nhiêu hình trong số 20 hình này. Cùng nhau ôn tập và bổ sung thêm từ mới nhé. Mỗi ngày học một ít, tích tiểu thành đại, sợ gì không có ngày thành công, sự học là lâu dài mà. Không sợ khó, chỉ sợ bản thân ta chưa đủ cố gắng. Kiến thức nếu được bồi đắp mỗi ngày thì chỉ có một hướng duy nhất là tăng lên thôi, và kiến thức chính là tài sản vô cùng quý giá của mỗi người.

    I. Some Shapes Names: Một số hình khối

    1. Circle: Hình tròn

    2. Square: Hình vuông

    3. Triangle: Hình tam giác

    4. Right triangle: Hình tam giác vuông

    5. Rectangle: Hình chữ nhật

    6. Ellipse: Hình e lip

    7. Parallelogram: Hình bình hành

    8. Heart: Hình trái tim

    9. Diamond: Hình thoi

    10. Star: Hình ngôi sao

    11. Trapezoid: Hình thang

    12. Pentagon: Hình ngũ giác

    13. Hexagon: Hình lục giác

    14. Heptagon: Hình thất giác, hình bảy cạnh

    15. Octagon: Hình bát giác, hình tám cạnh

    16. Decagon: Hình mười cạnh

    17. Cone: Hình nón

    18. Cylinder: Hình trụ

    19. Rectangular prism: Hình hộp chữ nhật

    20. Cube: Hình lập phương.

    21. Pyramid: hình chóp

    22. Sphere: hình cầu

    =>Bạn có thể lấy những mảnh giấy ghi chú, viết các từ này ra và dán vào các đồ vật trong nhà có hình dáng tương tự, hoặc bạn có thể lấy một tờ giấy thật đẹp vẽ hình minh họa sau đó viết các từ này vào, mỗi ngày nhìn thấy thế nào cũng nhớ thôi mà. Cố gắng lên bạn nhé!

    II. Some Basic Math Definitions: Một số định nghĩa toán học cơ bản

    1. Plus: Cộng

    2. Minus: Trừ

    3. Times/multiplied by: lần, nhân

    4. Divided by: chia

    5. Squared: bình phương

    6. Equals: bằng

    7. Fraction : phân số

    8. Decimal fraction : phân số thập phân

    9. Decimal place : vị trí thập phân

    10. Perimeter : chu vi

    11. Area : diện tích

    12. Volume : thể tích

    13. Intersection : giao điểm

    14. Diameter: đường kính

    15. Radius: bán kính

    16. Length: chiều dài

    17. Height: chiều cao

    18. Width: chiều rộng

    19. Dimensions: chiều

    19. Graph: Biểu đồ

    20. Angle: góc

    21. Line: đường

    22. Straight line: đường thẳng

    23. Curve: đường cong

    24. Parallel: song song

    25. Percent: phần trăm

    26 Percentage: tỷ lệ phần trăm

    27. Theorem: định lý

    28. Problem: bài toán

    29. Solution: lời giải

    30. Formula: công thức

    31. Equation: phương trình

    =>Hãy chép lại từ vựng vào sổ, mỗi ngày học 10 từ, đến khi học toán thử liên tưởng sang các từ này xem bạn đã nhớ chưa nhé.

    III. Questions for discussion: Một số câu hỏi thảo luận

    1. Which university are you studying? Bạn đang học trường đại học nào vậy?

    2. Do you study Mathematics? Bạn có học toán không?

    3. Can you tell me ten shapes names that you know? Bạn có thể kể cho tôi 10 hình khối mà bạn biết không?

    4. Can you tell me what is ten times ten? Bạn có thể nói cho tôi mười nhân mười bằng bao nhiêu không?

    5. Can you tell me which shape has four equal sides? Bạn có thể cho tôi biết hình nò có bốn cạnh bằng nhau không?

    6. How many sides does a heptagon have? Hình thất giác có bao nhiêu cạnh?

    7. Which objects are spheres? Những đồ vật nào có dạng hình cầu?

    8. What is the formula for the perimeter of a circle? Công thức tính chu vi hình tròn là gì?

    9. Is Mathematics hard? Toán học có khó không?

    10. Do you like Mathematics? Why? Bạn có thích toán học không? Tại sao?


    =>Hãy áp dụng ngay vào thực tế, đừng chần chừ vì trong khi bạn do dự thì người khác đã bắt tay vào thực hiện rồi.
    Chúc bạn học tốt.

    -Hoa Van Anh-
     
    Last edited by a moderator: 3 Tháng mười 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...