Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh: Chủ Đề Làm Đẹp

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Ngô Phương Thảo, 14 Tháng năm 2020.

  1. Ngô Phương Thảo

    Bài viết:
    68
    Những từ vựng làm đẹp bằng Tiếng Anh

    [​IMG]

    1. - Face mask: Mặt nạ
    2. - Powder: Phấn nền
    3. - Concealer: Kem che khuyết điểm
    4. - Foundation: Kem nền
    5. - Moisturizer: Kem dưỡng ẩm
    6. - Compact powder: Phấn kèm bông đánh phấn
    7. - Blusher: Má hồng
    8. - Buff: Bông đánh phấn
    9. - Highlighter: Kem highlight
    10. - Cleasing milk: Sữa tẩy trang
    11. - Powder: Phấn phủ
    12. - Luminous powder: Phấn nhũ
    13. - Lip stick: Thỏi son
    14. - Lip gloss: Son dưỡng môi
    15. - Eyeliner: Kẻ mắt​
    16. - Mascara: Chuốt mi​
    17. - Eye shadow: Phấn mắt​
    18. - Palette: Bảng/khay màu mắt​
    19. - Eye makeup remover: Nước tẩy trang dành cho mắt​
    20. - False eye lashes: Lông mi giả​
    21. - Eyebro brush: Chổi chải lông mày​
    22. - Eyelash curler: Kẹp lông mi​
    23. - Comb: Lược​
    24. - Hair ties: Chun buộc tóc​
    25. - Curling hair: Máy làm xoăn​
    26. - Hair dryer: Máy sấy tóc​
    27. - Hair spray: Gôm xịt tóc​
    28. - Hair straightener/flat iron: Máy là tóc (làm tóc thẳng)​
    29. - Nail polish: Sơn móng tay​
    30. - Nail file: Dũa móng​
     
    Ngọc Thiền SầuTố Văn thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 17 Tháng tư 2020
Trả lời qua Facebook
Đang tải...