Tiếng Anh Những từ ngữ miêu tả nỗi buồn bằng tiếng anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Nguyễn Nguyễn, 23 Tháng sáu 2018.

  1. Nguyễn Nguyễn Nothingspecialaboutme

    Bài viết:
    280

    Tổng hợp từ vựng diễn tả nỗi buồn bằng tiếng Anh


    [​IMG]

    Sadness: Nỗi buồn nói chung

    Sorrow: Nỗi buồn do mất mát, biến cố

    Grief: Nỗi ưu phiền (có lí do)

    Melancholy: Nỗi buồn vô cớ, buồn man mác

    Lovesickness: Sầu tương tư

    Never-ending sorrow: Sầu vạn cổ

    Unhappy: Buồn rầu, khổ sở

    Never-ending sorrow: Sầu vạn cổ

    Down in the dumps: Buồn và chán

    Depressed: Tuyệt vọng, chán nản

    At the end of your tether: Chán ngấy hoàn toàn

    Ex:

    The sorrows of her earlier years gave way to joy in later life

    Her grief at her son 's death was terrible. (Nỗi buồn về cái chết của con trai với cô ấy thật kinh khủng)

    She pulled a long face = she was down in the mouth: Mặt buồn rười rượi

    The deep sorrow has gnawed at her heart: Nỗi buồn gặm nhấm trái tim nàng

    Her face was veided in sadness: Mặt nàng thoáng buồn

    To drink away one' s sorrow: Uống rượu giải sầu

    She pined away because of grief. Nàng héo mòn vì ưu sầu

    At nightfall, a melancholy filled her heart. Khi đêm đến, một nỗi buồn man mác xâm chiếm lòng em.

    Tears of sorrow filled her eyes. Lệ sầu dâng ướt mi ai.

    Những từ vựng diễn tả nỗi trong tiếng Anh thông dụng được giới thiệu ở trên hi vọng sẽ giúp các bạn bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh mỗi ngày cho bản thân nhé.
     
    Last edited by a moderator: 15 Tháng chín 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...