1. Zero /ˈzɪərəʊ / không (trong khẩu ngữ chỉ nhiệt độ) 2. Nil /nɪl / không (dùng khi nói về tỉ số thể thao) 3. Nought /nɔːt / không (con số 0) 4. "O"... " əʊ" / không (phát âm như chữ "O" trong tiếng Anh; dùng trong giao tiếp, đặc biệt là trong số Điện thoại) 5. One /wʌn / một 6. Two /tuː / hai 7. Three /θriː / ba 8. Four /fɔː / bốn 9. Five /faɪv / năm 10. Six /sɪks / sáu 11. Seven /ˈsɛvn / bảy 12. Eight /eɪt / tám 13. Nine /naɪn / chín 14. Ten /tɛn / mười 15. Eleven /ɪˈlɛvn / mười một 16. Twelve /twɛlv / mười hai 17. Thirteen /ˈθɜːˈtiːn / mười ba 18. Fourteen /ˈfɔːˈtiːn / mười bốn 19. Fifteen /ˈfɪfˈtiːn / mười lăm 20. Sixteen /ˈsɪksˈtiːn / mười sáu 21. Seventeen /ˈsɛvnˈtiːn / mười bảy 22. Eighteen /ˌeɪˈtiːn / mười tám 23. Nineteen /ˈnaɪnˈtiːn / mười chín 24. Twenty /ˈtwɛnti / hai mươi 25. Twenty-one /ˈtwɛnti-wʌn / hai mốt 26. Twenty-two /ˈtwɛnti-tuː / hai hai 27. Twenty-three /ˈtwɛnti-θriː / hai ba 28. Thirty /ˈθɜːti / ba mươi 29. Forty /ˈfɔːti / bốn mươi 30. Fifty /ˈfɪfti / năm mươi 31. Sixty /ˈsɪksti / sáu mươi 32. Seventy /ˈsɛvnti / bảy mưoi 33. Eighty /ˈeɪti / tám mươi 34. Ninety /ˈnaɪnti / chín mươi 35. One hundred, a hundred /wʌn ˈhʌndrəd, ə ˈhʌndrəd / một trăm 36. One hundred and one, a hundred and one /wʌn ˈhʌndrəd ænd wʌn, ə ˈhʌndrəd ænd wʌn / một trăm Linh một 37. Two hundred /tuː ˈhʌndrəd / hai trăm 38. Three hundred /θriː ˈhʌndrəd / ba trăm 39. One thousand, a thousand /wʌn ˈθaʊzənd, ə ˈθaʊzənd / một nghìn 40. Two thousand /tuː ˈθaʊzənd / hai nghìn 41. Three thousand /θriː ˈθaʊzənd / ba nghìn 42. One million, a million /wʌn ˈmɪljən, ə ˈmɪljən / một triệu 43. One billion, a billion /wʌn ˈbɪljən, ə ˈbɪljən / một tỉ SỰ LẶP LẠI. // 44. Once /wʌns / một lần 45. Twice /twaɪs / hai lần 46. Three times /θriː taɪmz / ba lần 47. Four times /fɔː taɪmz / bốn lần 48. Five times /faɪv taɪmz / năm lần SỐ THỨ TỰ. // 49. First /fɜːst / thứ nhất 50. Second /ˈsɛkənd / thứ hai 51. Third /θɜːd / thứ ba 52. Fourth /fɔːθ / thứ tư 53. Fifth /fɪfθ / thứ năm 54. Sixth /sɪksθ / thứ sáu 55. Seventh /ˈsɛvnθ / thứ bảy 56. Eighth /eɪtθ / thứ tám 57. Ninth /naɪnθ / thứ chín 58. Tenth /tɛnθ / thứ mười 59. Eleventh /ɪˈlɛvnθ / thứ mười một 60. Twelfth /twɛlfθ / thứ mười hai 61. Thirteenth /ˈθɜːˈtiːnθ / thứ mười ba 62. Fourteenth /ˈfɔːˈtiːnθ / thứ mười bốn 63. Fifteenth /ˈfˈɪftiːnθ / thứ mười lăm 64. Sixteenth /ˈsɪksˈtiːnθ / thứ mười sáu 65. Seventeenth /ˈsɛvnˈtiːnθ / thứ mười bảy 66. Eighteenth /ˌeɪˈtiːnθ / thứ mười tám 67. Nineteenth /ˈnaɪnˈtiːŋθ / thứ mười chín 68. Twentieth /ˈtwɛntɪəθ / thứ hai mươi 69. Twenty-first /ˈtwɛnti-fɜːst / thứ hai mốt 70. Twenty-second /ˈtwɛnti-ˈsɛkənd / thứ hai hai 71. Twenty-third /ˈtwɛnti-θɜːd / thứ hai ba 72. Thirtieth /ˈθɜːtɪəθ / thứ ba mươi 73. Fortieth /ˈfɔːtɪəθ / thứ bốn mươi 74. Fiftieth /ˈfɪftɪəθ / thứ năm mươi 75. Sixtieth /ˈsɪkstɪəθ / thứ sáu mươi 76. Seventieth /ˈsɛvntɪəθ / thứ bảy mươi 77. Eightieth /ˈeɪtɪəθ / thứ tám mươi 78. Ninetieth /ˈnaɪntɪəθ / thứ chín mươi 79. Hundredth /ˈhʌndrədθ / thứ một trăm CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC. 80. About hoặc approximately /əˈbaʊt / əˈprɒksɪmɪtli / khoảng/xấp xỉ 81. Over hoặc more than /ˈəʊvə / mɔː ðæn / hơn 82. Under hoặc less than /ˈʌndə / lɛs ðæn / dưới