Dành cho những bạn đã học qua bảng chữ cái và biết một ít về kanji (Hán tự), hãy làm trắc nghiệm thử xem trình độ của bạn được bao nhiêu. Đề có 10 câu do mình tự soạn, gồm nhìn chữ kanji chọn Hiragana và ngược lại. TRẮC NGHIỆM KANJI CƠ BẢN Vd: 日本 A. にぽ B. にほん C. にこん D. にっぼい Đáp án là B nên tô cam vào B 1. 黒 A. くれ B. くるま C. くわい D. くろ 2. 先生 A. せんせい B. せいせい C. ぜんせい D. せんぜい 3. あの人 A. あのかた B. あのひと C. あのね D. あのひ 4. 描く A. みがく B. かく C. えがく D. けく 5. 青 A. あお B. あか C. えが D. えと 6. わたし A. 貴方 B. 渚 C. 私 D. 声 7. はる A. 夢 B. 量 C. 先 D. 春 8. がんばります A. 頑張ります B. 回ります C. 勉強します D. 便利します 9. もみじ A. 桃色 B. 感じ C. 紅葉 D. 時間 10. このみ A. 手紙 B. 好み C. 休み D. 翻訳