Tiếng Anh Tổng hợp Từ Vựng về chủ đề Biển Đảo

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi ngọc ẩn, 4 Tháng mười hai 2020.

  1. ngọc ẩn

    Bài viết:
    8
    Dưới đây là một số từ vựng về chủ đề Biển đảo, một chủ đề mà người dân Việt Nam hiện nay cũng đang rất quan tâm tới. Nào, các bạn hãy cùng mình khám phá nhé

    1. Paracel islands /ˈpɑːrɑsl/ /ˈaɪləndz/: Hoàng Sa

    2. Spratly islands /ˈsprɑːtli /ˈaɪləndz/: Trường Sa

    3. Oil rig / l r /: Dàn khoan dầu

    4. Sovereignty / s vrənti /: Chủ quyền

    5. Vessel / vesəl / Thuyền

    6. Clash / klæ /: Va chạm

    7. Exclusive economic zone (EEZ) / k sklu s v i kə n m k zə n /:

    Vùng đặc quyền kinh tế

    8. Nautical miles / n t kl̩ ma lz /: Hải lý

    9. Continental shelf / k nt nentl̩ elf /: Thềm lục địa

    10. Maritime disputes / mær ta m d spju ts /: Vùng biển tranh chấp

    11. Tensions / ten n̩z /: Căng thẳng

    12. Riot / ra ət /: Náo loạn

    13. Provocative / prə v kət v /: Khiêu khích

    14. Island: / a lənd /: Đảo

    15. Shoal: / oul/ Bãi cát

    16. Naval guard: / ne vl̩ d /: Cảnh sát biển

    17. Water cannon / w tə kænən /: Vòi rồng

    18. Invasion /in'vei n/: Sự xâm lược

    19. Extortion /iks't: N/ Sự tống (tiền của)

    20. Stubbornness /'st bənis/ Tính ngoan cố

    21. Greedy /'gri: Di/ Tham lam

    22. Scout /skaut/ Do thám

    23. Arsenal /': Sinl/ Kho chứa vũ khí

    24. Warmonger /'w: , m gə/ Kẻ hiếu chiến

    25.9 dashes boundary / na n dæ z ba ndri /: Đường lưỡi bò

    26. United Nations Convention on the Law of the Sea (UNCLOS) Công ước Liên Hiệp

    Quốc về Luật biển

    27. Convention /kən'ven n/ Hiệp định

    28. Treaty /'tri: Ti/ Hiệp ước

    29. Ally /'æli/ Bạn đồng minh

    30. National sovereignty: /ˈnæʃnəl ˈsɑːvrənti/ Chủ quyền quốc gia

    31. Terrorism: /ˈterərɪzəm/ Hiểm họa khủng bố

    32. Sea: Biển

    33. Beach: Biển

    34. Boat: Thuyền (nhỏ)

    35. Coast: Bờ (biển, đại dương)

    36. Fisherman: Người đánh cá

    37. Harbor, Port: Cảng biển

    38. Island: Hòn đảo

    39. Lighthouse: Hải đăng (đèn để giúp tàu thuyền định hướng)

    40. Ocean: Đại dương

    41. Seashore: Bờ biển (seaside)

    42. Ship: Tàu

    43. Submarine: Tàu ngầm

    44. Coral reef: Rạn san hô (tức là một vùng nhiều san hô)

    45. Create/form/be the leader of a political party

    Tạo/lập/trở thành lãnh đạo của một tổ chức chính trị

    46. Gain/take/win/lose/regain control of Congress

    Được/lấy/thắng được/mất/giành lại quyền kiểm soát Quốc hội

    47. Start/spark/lead/be on the brink of a revolution

    Bắt đầu/châm ngòi/lãnh đạo/trên bờ vực của một cuộc cách mạng

    48. Be engaged/locked in an internal power struggle

    Tham gia/kẹt trong một cuộc đấu tranh quyền lực nội bộ

    49. Lead/form a rival/breakaway faction

    Dẫn dắt/tạo phe đối đầu/phe ly khai

    50. Seize/take control of the government/power

    Giành được/kiểm soát chính quyền/quyền lực

    51. Bring down/overthrow the government/president/regime

    Hạ bệ/lật đổ chính quyền/tổng thống/chế độ

    52. Abolish/overthrow/restore the monarchy

    Bãi bỏ/lật đổ/khô phục chế độ quân chủ

    53. Establish/install a military dictatorship/a stable government

    Thành lập/thiết lập một chế độ độc tài quân sự/một chính phủ ổn định

    54. Be removed from office/power

    Bị cách chức/quyền

    55. Resign/step down as party leader/president/prime minister

    Từ chức lãnh đạo đảng/tổng thống/thủ tướng

    56. Enter/retire from/return to political life

    Bước vào/nghỉ hưu từ/quay lại cuộc đời chính trị

    57. Spark/provoke a heated/hot/intense/lively debate

    Châm ngòi/kích động một cuộc tranh luận nảy lửa/nóng bỏng/dữ dội/sinh động

    58. Participate in/contribute to (the) political/public debate (on/over something)

    Tham gia vào/đóng góp cho cuộc tranh luận chính trị/công khai (về gì đó)

    59. Launch/start/lead a campaign/movement

    Khởi động/bắt đầu/dẫn dắt một chiến dịch/phong trào

    60. Join/be linked with the peace/anti-war/feminist/civil rights movement

    Tham gia/gắn liền với phong trào hòa bình/bài chiến tranh/nữ quyền/quyền công dân

    61. Criticize/speak out against/challenge/support the government

    Phê phán, lên tiếng chống lại/thách thức/hỗ trợ chính phủ

    62. Put pressure on the government (to do something)

    Gây áp lực lên chính phủ (để làm gì đó)

    63.come under fire/pressure from opposition parties

    Bị chống đối/bị gây áp lực từ các đảng đối lập
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...