Tiếng Anh lớp 4 - Unit 3 - Lesson 1 - P. 1 Unit3 – What day is it today? 1. Lesson 1 New words What day: Thứ mấy When: Khi nào Next: Kế tiếp The next English class: Buổi tiếng Anh học kế tiếp Today: Hôm nay Today is Monday: Hôm nay là thứ hai It is fine today. Hôm nay thời tiết đẹp. Tomorrow: Ngày mai That's right: Đúng rồi English (n) môn tiếng Anh On: Vào (đứng trước thứ, ngày) Monday (n) thứ Hai ['mʌndi] . Mary has English, Maths and Art on Monday. Visit my grandparents: Thăm ông bà Go to the zoo: Đi sở thú Go swimming: Đi bơi THỨ TRONG TUẦN Monday (n) thứ Hai /ˈmʌn. Deɪ/ Tuesday (n) thứ Ba /ˈtʃuːz. Deɪ/ Wednesday (n) thứ Tư /ˈwenz. Deɪ/ Thursday (n) thứ Năm /ˈθɜːz. Deɪ/ Friday (n) thứ Sáu /ˈfraɪ. Deɪ/ Saturday (n) thứ Bảy /ˈsæt. ə. Deɪ/ Sunday (n) Chủ nhật /ˈsʌn. Deɪ/ 1 Look, listen and repeat (nhìn, nghe và lặp lại) Bài dịch hội thoại A. Xin chào cả lớp! Xin chào cô Hiền. B. Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ Hai. C. Rất tốt! Và chúng to có môn học nào vào các ngày thứ Hai? Chúng ta có môn tiếng Anh. D. Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào? Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba. Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba. 1. B 2. A 3. C Bài nghe: 1. Mr Loc: Hello, class. Class: Hello, Mr Loc. Mr Loc: What day is it today, class? Class: It's Thursday. Mr Loc: Very good! Time for Englishẵ 2. Mai: What day is it today, Nam? Nam: It's Tuesday. Mai: So we have English today, right? Nam: Yes. That's right. 3. Phong: It's Tuesday. We have English today. Quan: No, it isn't Tuesday. It's Wednesday. We don't have English today. Phong: Oh, you're right! * Giới từ IN, ON, AT 1. Giới từ in IN: Có nghĩa là "vào" Được dùng kèm với các cụm từ chỉ thời gian để nói về một khoảng thời gian dài: Thế kỷ, thập kỷ, năm, mùa, tháng, tuần, buổi In 2020 In July, in March In the morning, in the afternoon In Summer: Vào mùa hè In three weeks 2. Giới từ ON ON: Nghĩa là "vào" (đặt trước cụm từ chỉ thời gian: thứ, ngày ) Giới từ "on" chỉ các khoảng thời gian cụ thể hơn "in"; như là các thứ trong tuần, ngày tháng cụ thể và vào các ngày lễ cụ thể có chứa từ "day". Ví dụ: On Monday, on Sunday On June 15th On Valentine's day, On Labor Day, on Christmas Day 1. Giới từ AT AT: Có nghĩa là "vào lúc" Được sử dụng - Trước cụm từ chỉ giờ: At 7 o'clock (lúc 7 giờ) - Trước cụm từ chỉ dịp đặc biệt không chứa từ "day"; - Hoặc dùng với các từ chứa "time" và "moment". Ví dụ: At Christmas (vào lễ Giáng sinh) At night (vào ban đêm), at midnight (lúc giữa đêm) At Mid – Autumn Festival (Vào lễ trung thu) At the weekend (vào cuối tuần) At lunch (vào buổi trưa). At the moment (Ngay lúc này) At that time (vào lúc đó) At this time (Vào lúc này) At dawn (vào lúc bình minh) At sunrise (lúc mặt trời mọc)
Tiếng Anh lớp 4 - Unit 3 - Lesson 1 - P. 2 Grammar (Ngữ pháp) 1. Hỏi hôm nay là thứ mấy What day is it today? Hôm nay là thứ mấy? Today is Monday. Hôm nay là thứ Hai. Bài nghe: 3. Listen and tick (nghe và chọn) Trang 19 1. Mr Loc: Hello, class. Class: Hello, Mr Loc. Mr Loc: What day is it today, class? Class: It's Thursday. Mr Loc: Very good! Time for Englishẵ 2. Mai: What day is it today, Nam? Nam: It's Tuesday. Mai: So we have English today, right? Nam: Yes. That's right. 3. Phong: It's Tuesday. We have English today. Quan: No, it isn't Tuesday. It's Wednesday. We don't have English today. Phong: Oh, you're right! 4. Look and write (Nhìn và viết) Trang 19 1. Today is Monday. I play football today. Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá hôm nay. 2. Today is Tuesday. I watch TV today. Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem ti vi hôm nay. 3. Today is Saturday. I visit my grandparents today. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi hôm nay. 4. Today is Sunday. I go to the zoo today. Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú hôm nay.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 - Lesson 2 Lesson 2 New words (Từ mới) Guitar (n) đàn ghi ta /ɡɪˈtɑːr/ Play the guitar: Chơi đàn ghi ta Weekend (n) cuối tuần /ˌwiːkˈend/ At the weekend: Vào cuối tuần Ex: I do not go to school at the weekend: Tôi không đi học vào ngày cuối tuần. Do not = don't: Không In: Vào (đứng trước cụm thời gian chỉ các buổi trong ngày) In the morning: Vào buổi sáng In the afternoon: Vào buổi chiều In the evening: Vào buổi tối At night: Vào ban đêm How about? Còn.. thì sao? How about in the afternoon? : Còn vào buổi chiều thì sao? Tomorrow: Ngày mai /təˈmɒr. əʊ/ Parents: Cha mẹ /ˈpeə. Rənt/ Visit: Ghé thăm /ˈvɪz. ɪt/ Grandparents (n) ông bà /ˈɡræn. Peə. Rənt/ Ex: I visit my grandparents in the morning. Tôi viếng thăm ông bà vào buổi sáng. Help: Giúp đỡ /help/ 1. Look, listen anh repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại) a) What do you do on Fridays, Nam? - I go to school in the morning. (Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam? Tôi đi học vào buổi sáng) B) How about in the afternoon? - I help my parents at home. (Còn vào buổi chiều thì sao? - Tôi phụ giúp bố mẹ tôi ở nhà) C) What do you do on Saturdays? - I visit my grandparents in the morning. (Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy? - Tôi thăm ông bà tôi vào buổi sáng) D) And in the afternoon? - I play football. (Còn buổi chiều thì sao? - Tôi chơi bóng đá) Grammar: . Hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuần Khi muốn hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuần, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau: What do you do on + thứ (buổi nếu có) ? Trả lời: I + hành động làm gì. EX: What do you do on Sunday? Hoặc What do you do on Sunday morning? I help my parents at home. 2. Point and say (chỉ và nói) Lời giải chi tiết: 1. What do you do on Monday? - I go to school in the morning. I listen to music in the afternoon. (Bạn làm gì vào thứ Hai? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi nghe nhạc vào buổi chiều) 2. What do you do on Tuesday? - I go to school in the morning. I watch TV in the afternoon. (Bạn làm gì vào thứ Ba? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi xem ti vi vào buổi chiều) 3. What do you do on Wednesday? - I go to school in the morning. I play the guitar in the afternoon. (Bạn làm gì vào thứ Tư? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều) 4. What do you do on Thursday? - I go to school in the morning. I go swimming in the afternoon. (Bạn làm gì vào thứ Năm? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi chiều) 5. What do you do on Friday? - I go to school in the morning. I visit my friends in the afternoon. (Bạn làm gì vào thứ Sáu? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi thăm bạn bè tôi vào buổi chiều) 6. What do you do on Saturday? - I go to the zoo in the morning. I play football in the afternoon. (Bạn làm gì vào thứ Bảy? - Tôi đi sở thú vào buổi sáng. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều) 7. What do you do on Sunday? - I help my parents in the morning. I visit my grandparents in the afternoon. (Bạn làm gì vào Chủ nhật? - Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sáng. Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều) 4. Listen and number (Nghe và đánh số) Bài nghe: Schoolday: Ngày đi học 1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays? B: No, I don't. A: What do you do? B: I go to the zoo. 2. A: Do you go swimming on Sundays? B: No, I don't. A: When do you go swimming? B: On Friday afternoons. 3. A: Do you go to school on Saturdays? B: No, I don't. I go to school from Monday to Friday. 4. A: What do you do on Tuesday afternoons? B: I stay at home. I play the guitar. Lời giải chi tiết: a. 3 b. 2 c. 4 d. 1 5. Look and write. (Nhìn và viết) Lời giải chi tiết: Today is (1) Friday . (Hôm nay là thứ Sáu) I (2) go to school in the morning. (Tôi đi học vào buổi sáng) I (3) go swimming in the afternoon. (Tôi đi bơi vào buổi chiều) Tomorrow is (4) Saturday . (Ngày mai là thứ Bảy) I do not (5) go to school on Saturdays. I go to the zoo.