Tiếng Anh Tiếng Anh lớp 4 unit 3 Lesson 3 - Ngữ pháp dễ sai nhất P1

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi thomtran, 6 Tháng chín 2021.

  1. thomtran

    Bài viết:
    22
    Tiếng anh lớp 4 - Unit 3- Lesson 3



    1. Listen and repeat.

    Nghe và đọc lại.

    - Ir: First. My birthday is on the first of July.

    Sinh nhật của tôi vào ngày 1 tháng 7.

    - Ur: Thursday. I have English on Thursdays.

    Tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm.

    - Er: Her Mr Loc is her English teacher.

    Thầy Lộc là giáo viên tiếng Anh của cô ấy.

    2. Listen and circle. Then write and say aloud.

    Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

    1. B 2. B 3. A

    Bài nghe:

    1. My birthday is on the first of July.

    2. We have English on Wednesdays and Thursdays.

    3. This is her class.


    Grammar (Ngữ pháp)

    THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

    Câu mô tả sự việc ở thời điểm hiện tại:

    1. Thể khẳng định (cho biết, thông báo ai làm gì)

    2. Thể phủ định (muốn nói ai đó không làm gì đó)

    3. Thể nghi vấn (muốn hỏi ai đó có làm gì đó hay không)


    1. Thể khẳng định (cho biết, thông báo ai làm gì)

    S + V (động từ)

    - Đa số động từ được thêm S khi theo sau các chủ ngữ: She/ he/it/ danh từ số ít

    - Động từ thêm eS khi V có đuôi: O, ss, ch, x, sh

    - Ta thuộc các đuôi này theo câu thần chú: Ông, sáu, chạy, xe, SH


    Có 2 động từ đặc biệt không theo quy tắc trên

    1. TO BE (NGHĨA LÀ: THÌ, LÀ)

    Động từ to be không chia theo quy tắc trên, nó được chia theo ngôi chủ ngữ như sau:


    AM dùng cho I

    IS dùng cho chủ ngữ SHE/HE/IT/ danh từ số ít

    ARE dùng cho YOU/WE/THEY/ danh từ số nhiều

    Như bảng sau:


    I am

    She is..

    He is..

    It is..

    Mai is..

    We are..

    You are..

    They are..

    Nam and Peter are..

    2.
    TO HAVE (NGHĨA LÀ CÓ)

    Động từ to have được chia thành have/ has theo ngôi chủ ngữ:

    I/ YOU/WE/THEY/ danh từ số nhiều -> đi với HAVE

    SHE/HE/IT/ danh từ số ít -> đi với HAS

    Theo bảng sau:

    I have

    She has

    He has

    It has

    Mai has

    I have

    We have

    You have

    They have

    The children have

    Ví dụ:

    I have one dog.

    She has two parrots.

    Chúc các ban nhỏ học tốt nhé!
     
    AnnaNgo1503 thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 14 Tháng chín 2021
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...