Tiếng Anh Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt Đầu - Sun Shine

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Sun Shine102, 27 Tháng sáu 2021.

  1. Sun Shine102 Nếu tìm được một người

    Bài viết:
    79
    Chủ đề: Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt Đầu

    Tác giả: Sun Shine

    Nội dung:

    1. Các câu giao tiếp cơ bản (phần 1)

    2. Các tính từ miêu tả cảm xúc

    3. Các câu giao tiếp cơ bản (phần 2)

    4. Các động từ thông dụng ở trường

    5. Các đồ vặt trong phòng ngủ (phần 1)
     
    Dưa Hấu Không HạttCute pikachu thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 3 Tháng bảy 2021
  2. Đăng ký Binance
  3. Sun Shine102 Nếu tìm được một người

    Bài viết:
    79
    Chủ đề 1: Các câu giao tiếp căn bản (p1)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Would you like to + động từ nguyên mẫu

    Would you like + danh từ

    2 câu này dùng để đưa ra lời mời, đề nghị hay hỏi nguyện vọng của ai đó một cách lich sự

    2. Các câu thể hiện sự đồng ý

    Of cource: Dĩ nhiên rồi

    Absolutely: Chắc chắn rồi

    Definitely: Quá đúng

    3. Would / Do you mind + động từ thêm ing: Bạn có phiền làm điều gì đó không

    4. Would you mind if + I + động từ ở quá khứ đơn / Do you mind if + I + động từ ở hiện tại đơn

    Bạn có phiền nếu tôi..

    5. It's up to you: Tùy vào bạn thôi

    6. How was your day? Ngày hôm nay của bạn thế nào

    Các cách trả lời:

    It's good

    Nothing special: Không có gì đặc biệt

    A typical day: Một ngày điển hình[ ý nói giống như những ngày khác, không có gì mới]

    A busy day: Một ngày bận rộn

    7. What's up: Chuyện gì thế

    8. Các cách chào tạm biệt

    Bye

    Catch you later = See you later = See you around: Gặp lại bạn sau

    See you soon: Hẹn gặp lại bạn sớm
     
    Dưa Hấu Không HạttCute pikachu thích bài này.
  4. Sun Shine102 Nếu tìm được một người

    Bài viết:
    79
    Chủ đề 2: Các tính từ cơ bản miêu tả cảm xúc

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Sad: Buồn

    2. Happy: Vui

    3. Angry = mad tức giận

    Eg: Are you mad at me? Bạn giận tôi à?

    4. Worry = nervous = anxoius: Lo lắng

    5. Stressful: Căng thẳng

    6. Tired: Mệt mỏi

    7. Bored: Chán

    8. Dispointed: Thất vọng

    9. Painful: Đau đớn

    10. Frightened: Sợ hãi

    11. Annoyed: Bị bực mình, khó chịu

    12. Suprised: Bất ngờ

    13. Excited: Phấn khởi, nhiệt tình

    14. Emotional: Dễ xúc động

    15. Hurt: Bị tổn thương

    16. Heart-broken: Tan nát con tim

    17. Ashamed = shy: Xấu hổ
     
    Dưa Hấu Không HạttCute pikachu thích bài này.
  5. Sun Shine102 Nếu tìm được một người

    Bài viết:
    79
    Chủ đề 3: Các câu giao tiếp cơ bản (phần 2)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. It's raining: Trời đang mưa

    2. I've never done that before: Tôi chưa bao giờ làm việc đó trước đây

    3. It's not supposed to rain today: Dự báo nói hôm nay không mưa

    4. Phong is going on vacation tomorrow: Ngày mai Phong sẽ đi du lịch

    5. Just a little: Chỉ một ít thôi

    6. Just a moment: Chờ một lát thôi

    7. Let me think about it: Để tôi nghĩ về việc đó

    8. Let 's go have a look: Chúng ta hãy đi xem sao

    9. Let's go: Đi thôi

    10. Let's meet in front of the hotel: Hẹn gặp ở trước khách sạn nhé

    11. My computer isn't working: Máy tính tôi không hoạt động

    12. My birthday is August 25th: Sinh nhật tôi vào ngày 25 tháng 8
     
    Dưa Hấu Không Hạtt thích bài này.
  6. Sun Shine102 Nếu tìm được một người

    Bài viết:
    79
    Chủ đề 4: Các động từ thường thông dụng ở trường

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Do: Làm

    Eg: I do my homework / tasks/ assignments every day

    2. Study: Học

    Eg: I am studying in my class

    3. Teach: Dạy học

    Eg: My teacher taught me a lot of useful knowledge

    Taught là động từ quá khứ của teach

    4. Play: Chơi

    Eg: I like playing football with my friends

    Like+ động từ thêm ing

    5. Chat: Tán ngẫu

    Eg: I usually chat with my friends in break time

    6. Focus on something: Tập trung

    Eg: I focused on my teacher's lesson, so I didn't hear anything when you called me

    7. Pay attention to: Chú ý

    Eg: Please pay attention to my lesson when I start

    8. Sweep: Quét

    9. Open: Mở (notebook, book) >< close: Đóng

    10. Learn by heart: Học thuộc lòng

    11. Raise my hand: Dở tay

    Eg: After my teacher had asked the question, I raised my hand right away

    13. Work in team: Làm việc theo nhóm

    14. Discuss something = have a discussion about something: Thảo luận gì

    15. Clean: Lau sạch

    16. Revise: Ôn tập
     
    Dưa Hấu Không HạttCute pikachu thích bài này.
  7. Sun Shine102 Nếu tìm được một người

    Bài viết:
    79
    Chủ đề 5: Các đồ vật trong phòng ngủ (phần 1)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Lamp: Đèn

    2. Air-conditioner (AC) : Máy lạnh

    3. Bed: Giường

    4. Pillow: Gối

    5. Curtain: Rèm cửa

    6. Mirror: Gương

    7. Pillowcase: Áo gối

    8. Wardrobe: Tủ đứng (chứa quần áo)

    9. Dressing table: Bàn trang điểm

    10. Wallpaper: Giấy dán tường

    11. Carpet: Thảm

    12. Blind: Màn che

    13. Mattress: Nệm

    14. Bedspread: Khăn trải giường

    15. Blanket: Chăn

    16. Jewellery: Đò trang sức

    17. Alarm clock: Đồng hồ báo thức

    18.comforter: Chăn bông

    19. Hanger: Cái móc

    20. Closet: Tủ quần áo

    21.comb: Cái lược

    22. Light switch: Công tắc điện

    23. Chest of drawers: Tủ kéo, tủ ngăn (đựng quần áo)
     
    Dưa Hấu Không Hạtt thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...