Thuật ngữ Cbiz và Ngôn ngữ mạng Phần 1

Thảo luận trong 'Showbiz' bắt đầu bởi Mint.Cẩm Tịch, 30 Tháng chín 2021.

  1. Mint.Cẩm Tịch

    Bài viết:
    23
    Thuật ngữ Cbiz vềgiới giải trí

    Bài dưới đây tổng hợp tất cả các thuật ngữ mình biết qua bao năm đu Cbiz. Mọi người tham khảo nha

    1. Dưa:

    "Dưa" theo thuật ngữ Cbiz là chỉ những tin đồn (rumor). Nếu tin đồn có độ tin cậy thấp hoặc không phải sự thật thì gọi là "dưa bở" hoặc "dưa xanh", ngược lại thì gọi là "dưa ngọt" và "dưa thơm".

    2. Bát quái: chuyện phiếm trên trời dưới đất

    3. Nhiệt sưu: 热搜 /rè sōu/ - top tìm kiếm nóng (hotsearch), những chủ đề được nhiều người quan tâm trên Weibo

    4. Siêu thoại/ Super topic: 超话 /Chāo hùa/- Mỗi minh tinh/nhân vật đều có 1 siêu thoại chính thức. Cách hoạt động của nó gần giống như group trên facebook. Mỗi khi minh tinh có tin tức đều đăng kèm siêu thoại để tăng độ nhận diện và thảo luận nhiều hơn.



    5. Tiểu thịt tươi 小鲜肉 iǎo xiān ròu / Tiểu sinh
    小生 xiǎoshēng: chỉ những nam nghệ sĩ trẻ tuổi, giá trị nhan sắc cao, dễ hút nhiều fan nữ, có giá trị thương mại lớn (tùy người mà khả năng diễn xuất sẽ khác nhau).



    6. Lưu lượng 流量: là cụm từ chỉ những minh tinh có fan hâm mộ hùng hậu.

    7. Đoàn đội/ Staff: đội ngũ nhân viên của các ngôi sao. Họ là những người đứng sau trợ giúp cho minh tinh, phụ trách lên kế hoạch tuyên truyền cho minh tinh và tác phẩm phim ảnh.. Đoàn đội mạnh thậm chí có thể mang về tài nguyên cho minh tinh.

    8. Kim chủ: người hoặc tổ chức có tiền/ quyền cao chức trọng đứng sau làm bệ đỡ, chống lưng, bảo kê cho một nghệ sĩ. Có 2 loại kim chủ:

    - Loại 1: Đầu tư cho minh tinh để kiếm lợi ích

    - Loại 2: Có quan hệ bao nuôi tình – tiền

    9. Thủy quân 水军 huǐ jūn-Acc clone: một nhóm người được mua chuộc sử dụng tài khoản trên Internet (thường được nuôi bởi 1 công ty hoặc đoàn đội nghệ sĩ) để nâng/dìm nghệ sĩ, tác phẩm, bôi nhọ đối thủ hoặc tâng bốc 1 nghệ sĩ hay 1 bộ phim nào đó, dùng để tăng vote ảo, follow ảo..


    11. Quy tắc ngầm: cách giao thiệp, quan hệ không chính đáng nhằm đổi lấy tài nguyên, giải thưởng, đề tài..

    12. Cẩu tử: tay săn ảnh, tin của các ngôi sao (paparazzi)

    13. Khuê mật: bạn thân chí, thường chỉ nữ giới.

    14. Đại ngôn: hợp đồng quảng cáo, làm người đại diện cho một thương hiệu.

    15. Show tống nghệ 宋艺 òng yì: chương trình truyền hình, giải trí. VD: Trốn thoát khỏi mật thất, Happy Camp..

    16. C vị: center- vị trí trung tâm, là vị trí dễ thu hút sự chú ý nhất trong cả đội hình.

    17. Nhân khí 人气 rénqì: độ nổi tiếng, phổ biến, nhận diện với công chúng.

    18. Danh khí: vừa có fandom đông đảo vừa có tiếng tăm trong giới giải trí.

    19. Quốc dân độ: độ nhận diện với công chúng trong một đất nước.

    20. Nhân mạch 人脉 rénmài: Ý chỉ các mối quan hệ trong giới giải trí (vòng bạn bè, người quen), nhân mạch càng rộng thì địa vị và sức ảnh hưởng càng cao.


    21. Hồng: trở nên nổi tiếng

    22. Bạo/bạo hồng 爆红 bào hóng: trở nên cực kỳ nổi tiếng, gây sốt diện rộng. Có 2 kiểu bạo: Bạo diễn viên và bạo tác phẩm.

    23. Hắc hồng 黑红 黑红: Tự bôi xấu bản thân để nổi tiếng, nổi bằng scandal.

    24. Hắc 黑 hēi/ Hắt nước bẩn 挤脏水 jǐ zàng shuǐ: công kích, bôi xấu, tung tin đồn sai sự thật để dìm người khác.



    25. Phản hắc 反黑 fǎn hēi: thanh minh, đính chính, dập tắt những tin đồn sai sự thật.

    26. Sao tác couple/xào couple: tạo hiệu ứng cặp đôi cho hai người bất kỳ bằng cách "soi" và tung hint những cử chỉ, hành vi thân thiết của họ, khiến khán giả tưởng rằng họ có tình cảm thật với nhau, tăng sức hút cho chương trình/ bộ phim.


    27. Show ân ái: có những hành động thân mật, tình cảm, khiến người ta hoặc ngưỡng mộ hoặc ghen tị

    28. Cẩu lương: Ở Trung Quốc gọi người độc thân (FA) là cẩu độc thân. Từ đây có thêm danh từ "cẩu lương" tức một cặp đôi bày tỏ tình yêu thắm thiết của họ trước mắt những người độc thân.

    29. Phong sát 封杀 fēngshā: một cá nhân, cơ quan, tổ chức dùng quyền lực của mình để "đóng băng" các hoạt động của nghệ sĩ, cắt đứt tài nguyên trong làng giải trí của họ, không cho họ xuất hiện trước công chúng.

    30. Tuyết tàng: nghĩa đen là giấu trong tuyết, gần giống như "đóng băng" hay phong sát, ở đây chỉ việc ngôi sao bị chính công ty chủ quản bỏ rơi, phong bế hoạt động.

    31. Bơm nước: "đập tiền" vào việc mua số liệu, tăng thực tích, nhằm phóng đại giá trị truyền thông của một minh tinh nào đó.



    32. Khống bình 控评 kòng píng: kiểm soát các bình luận trong một bài viết. VD: Khi nghệ sĩ bị dính tin đồn thì trạm phản hắc/fans sẽ lên cmt đúng và đầy đủ nhất ở dưới bài đăng bôi nhọ đấy. Sau đó fandom sẽ vào đẩy cmt đó lên top và ẩn những cmt tiêu cực xuống, không cho anti có cơ hội lên top.


    33. Cọ nhiệt: nghĩa là ké fame, cố ý tạo scandal với người nổi tiếng hơn, lợi dụng sự nổi tiếng của người khác để tăng nhiệt độ cho mình.

    34. Tẩy trắng 洗白 xǐ bái: Một người có nhiều scandal xấu, nhân cách, phát ngôn.. xấu bắt đầu làm việc tốt để lấy lại thiên cảm của công chúng.

    35. Bán thảm: ra vẻ mình là người đáng thương, là kẻ bị hại để tăng sự thương cảm, đồng tình của người qua đường.

    36. Bán manh: có những hành động và biểu cảm đáng yêu khiến người khác xiêu lòng.

    37. Đội nồi: nhận thay tội của người khác, bị đổ vỏ, vu khống, cũng có nghĩa tương đương với "đổ vỏ".

    38. Xuất đạo/ Debut: ra mắt công chúng với tư cách nghệ sĩ.

    39. Giải ước: kết thúc hợp đồng.


    Nội dung HOT bị ẩn:
    Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...