Tiếng Anh Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày theo chủ đề

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Admin, 22 Tháng bảy 2018.

  1. Admin Nothing to lose.. your love to win..

    Bài viết:
    4,094
    Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày miễn phí

    Từ vựng tiếng Anh giao tiếp luôn là trở ngại không nhỏ của những người mới bắt đầu học. Có rất nhiều tài liệu trên internet để tham khảo. Tuy nhiên, phần lớn đều sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái trộn lẫn nhiều chủ đề khác nhau, khiến việc ghi nhớ khó khăn hơn rất nhiều.

    Vì sao nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề?

    Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp khoa học và được chứng minh vô cùng hiệu quả trên nhiều học viên. Khi học theo chủ đề, những từ vựng thường được xếp vào chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học từ vựng vô cùng hiệu quả và không gây nhàm chán. Chúng ta có thể tùy chọn các chủ đề từ cơ bản như gia đình, thể thao cho đến những chủ đề nâng cao như nghề nghiệp, công việc.

    Chính vì vậy, khi bạn nhìn mọi thứ xung quanh, hay trong những tình huống giao tiếp, bạn có thể nhớ tới chúng và sử dụng ngay tức thì. Từ vựng khi được liên kết với nhau từ hình ảnh, âm thanh.. sẽ giúp não bộ lưu trữ thông tin tốt hơn, lâu hơn. Ngoài ra, học từ vựng theo chủ đề giúp bạn hiểu sâu hơn bản chất của từ đó thay vì học "vẹt" từ đó dễ dàng hơn trong việc đoán nghĩa của từ và ghi nhớ chúng.

    Đây là topic tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề cho các bạn học và tham khảo.
     
    Chỉnh sửa cuối: 26 Tháng mười 2022
  2. Duong tich

    Bài viết:
    4

    Vocabulary: Home Life


    1. Household chores = housework = việc nhà

    2. Reponsible (v)

    - > take the responsibility for + v-ing= có trách nhiệm với

    Responsible (a)

    3. Take out = remove: Loại bỏ

    4. Join hand = chung tay

    5. Obey -obendient- vâng lời

    6. Mischief- mischievous-nghịch nghợm

    7. Frank (a) - frankly adv- thẳng thắn

    8. Rush=hungry- vội vã

    9. Well- behaved <badly behaved: Cư xử tốt / tồi

    10 come up = appear: Xuất hiện
     
    Last edited by a moderator: 26 Tháng mười 2022
  3. Nguyễn Nguyễn Nothingspecialaboutme

    Bài viết:
    280

    Các Từ Lóng Tiếng Anh Mà Teen Mỹ Hay Dùng


    Beat it! - Đi chỗ khác chơi

    Big deal! - Làm như quan trọng lắm, làm dữ vậy!

    Big shot! - Nhân vật quan trọng

    Big wheel! - Nhân vật quyền thế

    Big mouth! - Nhiều chuyện

    Black and the blue! - Nhừ tử

    By the way! À này

    By any which way! Cứ tự tiện, bằng mọi giá

    Be my guest! Tự nhiên

    Break it up! Dừng tay

    Come to think of it! Nghĩ kỹ thì

    Can't help it! Không thể nào làm khác hơn

    Come on! Thôi mà, lẹ lên, gắng lên, cố lên

    Can't hardly! Khó mà, khó có thể

    Cool it! Đừng nó

    Come off it! Đừng xạo

    Cut it out! Đừng giỡn nữa, ngưng lại

    Dead end! Đường cùng

    Dead meat! Chết chắc

    Down and out! Thất bại hoàn toàn

    Down but not out! Tổn thương nhưng chưa bại

    Down the hill! Già

    For What! Để làm gì?

    What For? Để làm gì?

    Don't bother! Đừng bận tâm

    Do you mind! Làm phiền

    Don't be noisy! Đừng nhiều chuyện

    For better or for worst! Chẳng biết là tốt hay là xấu

    Just for fun! Giỡn chơi thôi

    Just looking! Chỉ xem chơi thôi

    Just testing! Thử chơi thôi mà

    Just kidding / just joking! Nói chơi thôi

    Give someone a ring! Gọi người nào

    Good for nothing! Vô dụng

    Go ahead! Đi trước đi, cứ tự tiện

    God knows! Trời biết

    Go for it! Hãy thử xem

    Get lost! Đi chỗ khác chơi

    Keep out of touch! Đừng đụng đến

    Happy Goes Lucky! Vô tư

    Hang in there/ Hang on! Đợi tí, Gắng lên

    Hold it! Khoan

    Help yourself! Tự nhiên

    Take it easy! Từ từ
     
    Last edited by a moderator: 26 Tháng mười 2022
  4. Hoàng Gumiho Gumiho

    Bài viết:
    4
    15 Câu giao tiếp hay nên nhớ nhé!

    1. Please speak more slowly

    • Làm ơn hãy nói chậm hơn

    2. Sorry, I didn't hear clearly.

    • Xin lỗi, tôi không nghe rõ lắm.

    3. That means friend.

    • Chữ đó có nghĩa là bạn bè

    4. How do you pronounce that?

    • Bạn phát âm chữ đó như thế nào?

    5. How do you say it in English?

    • Bạn nói điều đó bằng Tiếng Anh như thế nào?

    6. How do you spell it?

    • Bạn đánh vần nó như thế nào?

    7. How do you spell the word Caniforlia?

    • Bạn đánh vần chữ Caniforlia như thế nào?

    8. I can't hear you clearly.

    • Tôi nghe bạn nói không rõ

    9. I don't mind.

    • Tôi không quan tâm

    10. I don't speak English very well.

    • Tôi nói Tiếng Anh không giỏi lắm.

    11. I don't think so.

    • Tôi không nghĩ vây.

    12. I don't understand what your saying.

    • Tôi không hiểu bạn nói gì.

    13. I think you have too many clothes.

    • Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá.

    14. Am I pronouncing it correctly?

    • Tôi phát âm nó có đúng không?

    15. Can do you me a favor?

    • Bạn có thể giúp tui một việc được không

    [​IMG]
     
  5. LT Duyên

    Bài viết:
    5

    Learn Vocabulary - Chủ Đề Gia Đình


    Ancestor: Tổ tiên

    Great-grandparents: Cụ

    Great-grandfather: Cụ ông

    Great-grandmother: Cụ bà

    Grandparents: Ông bà

    Grandfather: Ông

    Grandmother: Bà

    Parents: Bố mẹ

    Father: Bố

    Mother: Mẹ

    Siblings: Anh chị em ruột

    Brother: Anh/em trai

    Elder brother: Anh trai

    Younger brother: Em trai

    Sister: Chị/em gái

    Elder sister: Chị gái

    Younger sister: Em gái

    Husband: Chồng

    Wife: Vợ

    Son: Con trai

    Daughter: Con gái

    Aunt: Cô, bác gái, dì, mợ, thím

    Uncle: Chú, bác trai, cậu

    Nephew: Cháu trai

    Niece: Cháu gái

    Cousin: Anh chị em họ

    Father-in-law: Bố chồng/Bố vợ

    Mother-in-law: Mẹ chồng/Mẹ vợ

    Son-in-law: Con rể

    Daughter-in-law: Con dâu

    Brother-in-law: Anh rể/Em rể, Anh vợ/Em vợ

    Sister-in-law: Chị dâu/Em dâu, Chị chồng/Em chồng

    Co-sister-in-law: Chị em đồng hao (Hai người phụ nữ cùng làm dâu trong 1 gia đình)

    Co-brother-in-law: Anh em đồng hao (Hai người đàn ông cùng làm rể trong 1 gia đình)

    Step mother: Mẹ kế

    Step father: Bố dượng

    Adoptive parents: Bố mẹ nuôi

    Adoptive mother: Mẹ nuôi

    Adoptive father: Bố nuôi

    Adopted son: Con trai nuôi

    Adopted daughter: Con gái nuôi
     
    Last edited by a moderator: 26 Tháng mười 2022
  6. chuloan256

    Bài viết:
    19
    Chia sẻ các bạn từ vựng tiếng Anh về xe hơi

    [​IMG]

    Còn đây là từ vựng xe các thể loại nhé

    [​IMG]
     
    Solitude207 thích bài này.
  7. chuloan256

    Bài viết:
    19
    Học Tiếng Anh Qua Truyện Ngắn The Parable Of The Sower

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]
     
    Last edited by a moderator: 11 Tháng ba 2023
  8. mèo thanh sunflower

    Bài viết:
    7
    PAST 1 nghề nghiệp

    Lĩnh vực luật và an ninh


    1. Bodyguard (ˈbɒdɪˌgɑːd) : Vệ sĩ
    2. Judge (ˈʤʌʤ) : Quan tòa
    3. Forensic scientist (fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst) : Nhân viên pháp y
    4. Lawyer (ˈlɔːjə) : Luật sư nói chung
    5. Barrister (ˈbærɪstə) : Luật sư bào chữa
    6. Magistrate (ˈmæʤɪstreɪt) : Quan tòa sơ thẩm
    7. Solicitor (səˈlɪsɪtə) : Cố vấn pháp luật
    8. Prison officer (ˈprɪzn ˈɒfɪsə) : Công an ở trại giam
    9. Security officer (sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə) : Nhân viên an ninh
    10. Customs officer (ˈkʌstəmz ˈɒfɪsə) : Nhân viên hải quan
    11. Policewoman (pəˈliːsˌwʊmən) : Cảnh sát
    12. Detective (dɪˈtɛktɪv) : Thám tử
     
  9. huynbu1412 ở đây có sự vui vẻ

    Bài viết:
    3

    Học Toeic Theo Chủ Đề Miêu Tả Bức Tranh


    Các bước

    - Bức hình này được chụp ở đâu – where was this picture taken?

    Ex: The picture was taken near the river, at home..

    - Điều gì đập vào mắt bạn khi nhìn vào bức tranh? – What can you see first in this picture?

    - Miêu tả bên phải/ bên trái, đằng trước và đằng sau của bức tranh - Describe the right/ left side and background of the picture in detail.

    - Bạn cảm nhận như thế nào về bức ảnh? - How do you feel about the picture?

    Ex: I feel the house is very neat,

    I feel the river is very peaceful river

    There is + some body or some thing main focus: Miêu tả người hoặc vật.

    I can see + clause: Hình ảnh đầu tiên nhìn thấy

    In the foreground/ middle ground/ background you can see (st, sb) : Phía trước, chính giữa, phía sau bạn có thể thấy

    On the left/right of the picture there are: Phía bên trái /phải..

    I feel

    I thing or I guess

    *) MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG

    VÍ DỤ:

    1) Be stacked on the ground: Được xếp chồng trên nền nhà

    2) Be in the shade: Ở trong bóng râm

    3) Be placed on the table: Được đặt trên bàn

    4) Crossing the street: Đi qua đường

    5) Holding (st) in a hand: Cầm trên tay

    6) Be floating on the water: Nổi trên mặt nước

    7) Watering plants: Tưới cây

    8) Weeding in the garden: Nhổ cỏ trong vườn

    9) Climbing tree to pick fruit: Trèo cây hái quả

    10) Give Someone st: Trao cho ai cái gì

    *) MÀU SẮC

    Ngoài bảng màu cơ bản mình còn muốn chia sẻ một số từ như sau

    [​IMG]

    Turquoise: Màu lam

    Dark Green: Xanh lá cây đậm

    Light Blue: Xanh nhạt

    Navy: Xanh da trời đậm

    Bright red: Màu đỏ sáng

    Cherry: Màu đỏ anh đào

    Wine: Đỏ màu rượu vang

    Baby pink: Màu hồng tươi

    Yellowish: Vàng nhạt

    Waxen: Vàng cam

    Pale yellow: Vàng nhạt
     
    Nhóc quỷ thích bài này.
    Last edited by a moderator: 18 Tháng tư 2023
  10. K0323 Tự do

    Bài viết:
    1

    Từ vựng tiếng anh về Covid 19


    1. case /keis/: Ca, vụ việc

    2. diagnose /'daiəgnəʊz/: Chẩn đoán – xác định bệnh bằng cách kiểm tra các triệu chứng

    3. diagnosis /, daiəg'nousis/: Sự chẩn đoán

    4. disease căn bệnh

    5. droplets /'drɒplit/: Các giọt nước được tạo ra khi người ta ho hoặc hắt hơi, và có thể truyền bệnh về hô hấp như COVID-19

    6. epidemic: dịch bệnh có số người nhiễm tăng nhanh trong một thời điểm trong cùng một khu vực

    7. herd community: miễn dịch cộng đồng

    8. incubation period: thời gian ủ bệnh

    9. infect: lây nhiễm cho người khác

    10. infected: bị nhiễm
     
    Last edited by a moderator: 18 Tháng mười một 2022
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...