Tên tiếng Hàn Quốc của bạn là gì?

Thảo luận trong 'Thư Giãn' bắt đầu bởi Zero, 12 Tháng chín 2020.

  1. Zero The Very Important Personal

    Bài viết:
    147
    Nhờ quan hệ song phương giữa hai nước Việt – Hàn mà hiện nay tiếng Hàn đang ngày một một trở nên thịnh hành ở nước ta. Dưới đây là bài viết chia sẻ về cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn cho những bạn quan tâm và các bạn mới học tiếng Hàn tham khảo.

    Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc chính xác nhất

    Họ và tên trong tiếng Việt khá là phong phú và đa dạng so với tiếng Hàn nên có một số tên sẽ không có trong bài viết. Dưới đây chỉ liệt kê những họ và tên phổ biến trong tiếng Việt. Nếu các bạn biết về những cái tên khác thì hãy bổ sung vào phần bình luận dưới trang web để bài dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn được bổ sung đầy đủ và chính xác nhất.

    Họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn

    Trần: 진 – Jin

    Nguyễn: 원 – Won

    Lê: 려 – Ryeo

    Võ, Vũ: 우 – Woo

    Vương: 왕 – Wang

    Phạm: 범 – Beom

    Lý: 이 – Lee

    Trương: 장 – Jang

    Hồ: 호 – Ho

    Dương: 양- Yang

    Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang

    Phan: 반 – Ban

    Đỗ/Đào: 도 – Do

    Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong

    Cao: 고 – Ko (Go)

    Đàm: 담 – Dam

    Tên đệm và tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn

    An: Ahn (안)

    Anh, Ánh: Yeong (영)

    Bách: Baek/ Park (박)

    Bảo: Bo (보)

    Bích: Pyeong (평)

    Bùi: Bae (배)

    Cẩm: Geum/ Keum (금)

    Cao: Ko/ Go (고)

    Châu, Chu: Joo (주)

    Chung: Jong (종)

    Cung: Gung/ Kung (궁)

    Cường, Cương: Kang (강)

    Đại: Dae (대)

    Đàm: Dam (담)

    Đạt: Dal (달)

    Diệp: Yeop (옆)

    Điệp: Deop (덮)

    Đoàn: Dan (단)

    Đông, Đồng: Dong (동)

    Đức: Deok (덕)

    Dũng: Yong (용)

    Dương: Yang (양)

    Duy: Doo (두)

    Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)

    Hà, Hàn, Hán: Ha (하)

    Hách: Hyeok (혁)

    Hải: Hae (해)

    Hân: Heun (흔)

    Hạnh: Haeng (행)

    Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)

    Hiền, Huyền: Hyeon (현)

    Hiếu: Hyo (효)

    Hoa: Hwa (화)

    Hoài: Hoe (회)

    Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)

    Hồng: Hong (홍)

    Huế, Huệ: Hye (혜)

    Hưng, Hằng: Heung (흥)

    Huy: Hwi (회)

    Hoàn: Hwan (환)

    Khoa: Gwa (과)

    Kiên: Gun (근)

    Lan: Ran (란)

    Lê, Lệ: Ryeo려)

    Liên: Ryeon (련)

    Liễu: Ryu (류)

    Long: Yong (용)

    Lý, Ly: Lee (리)

    Mai: Mae (매)

    Mạnh: Maeng (맹)

    Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)

    Minh: Myung (뮹)

    Nam: Nam (남)

    Nga: Ah (아)

    Ngân: Eun (은)

    Ngọc: Ok (억)

    Oanh: Aeng (앵)

    Phong: Pung/ Poong (풍)

    Phùng: Bong (봉)

    Phương: Bang (방)

    Quân: Goon/ Kyoon (균)

    Quang: Gwang (광)

    Quốc: Gook (귝)

    Quyên: Kyeon (견)

    Sơn: San (산)

    Thái: Tae (대)

    Thăng, Thắng: Seung (승)

    Thành, Thịnh: Seong (성)

    Thảo: Cho (초)

    Thủy: Si (시)

    Tiến: Syeon (션)

    Bổ sung thêm các tên để các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc chính xác nhất:

    Ái: Ae (애)

    An: Ahn (안)

    Anh, Ánh: Yeong (영)

    B

    Bách: Baek/ Park (박)

    Bân: Bin (빈)

    Bàng: Bang (방)

    Bảo: Bo (보)

    Bích: Pyeong (평)

    Bùi: Bae (배)

    C

    Cam: Kaem (갬)

    Cẩm: Geum/ Keum (금)

    Căn: Geun (근)

    Cao: Ko/ Go (고)

    Cha: Cha (차)

    Châu, Chu: Joo (주)

    Chí: Ji (지)

    Chung: Jong (종)

    Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki (기)

    Cù: Ku/ Goo (구)

    Cung: Gung/ Kung (궁)

    Cường, Cương: Kang (강)

    Cửu: Koo/ Goo (구)

    D, Đ

    Đắc: Deuk (득)

    Đại: Dae (대)

    Đàm: Dam (담)

    Đăng, Đặng: Deung (등)

    Đạo, Đào, Đỗ: Do (도)

    Đạt: Dal (달)

    Diên: Yeon (연)

    Diệp: Yeop (옆)

    Điệp: Deop (덮)

    Doãn: Yoon (윤)

    Đoàn: Dan (단)

    Đông, Đồng: Dong (동)

    Đức: Deok (덕)

    Dũng: Yong (용)

    Dương: Yang (양)

    Duy: Doo (두)

    G

    Gia: Ga (가)

    Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)

    Giao: Yo (요)

    H

    Hà, Hàn, Hán: Ha (하)

    Hách: Hyeok (혁)

    Hải: Hae (해)

    Hàm: Ham (함)

    Hân: Heun (흔)

    Hạnh: Haeng (행)

    Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)

    Hi, Hỷ: Hee (히)

    Hiến: Heon (헌)

    Hiền, Huyền: Hyeon (현)

    Hiển: Hun (훈)

    Hiếu: Hyo (효)

    Hinh: Hyeong (형)

    Hoa: Hwa (화)

    Hoài: Hoe (회)

    Hoan: Hoon (훈)

    Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)

    Hồng: Hong (홍)

    Hứa: Heo (허)

    Húc: Wook (욱)

    Huế, Huệ: Hye (혜)

    Hưng, Hằng: Heung (흥)

    Hương: Hyang (향)

    Hường: Hyeong (형)

    Hựu, Hữu: Yoo (유)

    Huy: Hwi (회)

    Hoàn: Hwan (환)

    K

    Khắc: Keuk (극)

    Khải, Khởi: Kae/ Gae (개)

    Khoa: Gwa (과)

    Khổng: Gong/ Kong (공)

    Khuê: Kyu (규)

    Kiên: Gun (근)

    Kiện: Geon (건)

    Kiệt: Kyeol (결)

    Kiều: Kyo (교)

    Kim: Kim (김)

    Kính, Kinh: Kyeong (경)

    L

    La: Na (나)

    Lã, Lữ: Yeo (여)

    Lại: Rae (래)

    Lam: Ram람)

    Lâm: Rim (림)

    Lan: Ran (란)

    Lạp: Ra (라)

    Lê, Lệ: Ryeo려)

    Liên: Ryeon (련)

    Liễu: Ryu (류)

    Lỗ: No (노)

    Lợi: Ri (리)

    Long: Yong (용)

    Lục: Ryuk/ Yuk (육)

    Lương: Ryang (량)

    Lưu: Ryoo (류)

    Lý, Ly: Lee (리)

    M

    Mã: Ma (마)

    Mai: Mae (매)

    Mẫn: Min (민)

    Mạnh: Maeng (맹)

    Mao: Mo (모)

    Mậu: Moo (무)

    Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)

    Miễn: Myun (뮨)

    Minh: Myung (뮹)

    N

    Na: Na (나)

    Nam: Nam (남)

    Nga: Ah (아)

    Ngân: Eun (은)

    Nghệ: Ye (예)

    Nghiêm: Yeom (염)

    Ngộ: Oh (오)

    Ngọc: Ok (억)

    Nguyên, Nguyễn: Won (원)

    Nguyệt: Wol (월)

    Nhân: In (인)

    Nhi: Yi (이)

    Nhiếp: Sub (섶)

    Như: Eu (으)

    Ni: Ni (니)

    Ninh: Nyeong (녕)

    Nữ: Nyeo (녀)

    O

    Oanh: Aeng (앵)

    P

    Phát: Pal (팔)

    Phạm: Beom (범)

    Phan: Ban (반)

    Phi: Bi (비)

    Phong: Pung/ Poong (풍)

    Phúc, Phước: Pook (푹)

    Phùng: Bong (봉)

    Phương: Bang (방)

    Q

    Quách: Kwak (곽)

    Quân: Goon/ Kyoon (균)

    Quang: Gwang (광)

    Quốc: Gook (귝)

    Quyên: Kyeon (견)

    Quyền: Kwon (권)

    S

    Sắc: Se (새)

    Sơn: San (산)

    T

    Tạ: Sa (사)

    Tại, Tài, Trãi: Jae (재)

    Tâm, Thẩm: Sim (심)

    Tân, Bân: Bin빈)

    Tấn, Tân: Sin (신)

    Tín, Thân: Shin (신)

    Thạch: Taek (땍)

    Thái: Tae (대)

    Thang: Sang (상)

    Thăng, Thắng: Seung (승)

    Thành, Thịnh: Seong (성)

    Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong (정)

    Thảo: Cho (초)

    Thất: Chil (칠)

    Thế: Se (새)

    Thị: Yi (이)

    Thích, Tích: Seok (석)

    Thiên, Toàn: Cheon (천)

    Thiện, Tiên: Seon (선)

    Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서)

    Thôi: Choi (최)

    Thời, Thủy, Thy: Si (시)

    Thông, Thống: Jong (종)

    Thu: Su (수)

    Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서)

    Thừa: Seung (승)

    Thuận: Soon (숭)

    Thục: Sook/ Sil (실)

    Thương: Shang (상)

    Thủy: Si (시)

    Tiến: Syeon (션)

    Tiệp: Seob (섭)

    Tiết: Seol (설)

    Tô, Tiêu: So (소)

    Tố: Sol (솔)

    Tôn, Không: Son (손)

    Tống: Song (숭)

    Trà: Ja (자)

    Trác: Tak (닥)

    Trần, Trân, Trấn: Jin (진)

    Trang, Trường: Jang (장)

    Trí: Ji (지)

    Trúc: Juk (즉)

    Trương: Jang (장)

    Tú: Soo (수)

    Từ: Suk (숙)

    Tuấn, Xuân: Joon/ Jun (준)

    Tương: Sang (상)

    Tuyên: Syeon (션)

    Tuyết: Syeol (셜)

    V

    Vân: Woon (윤)

    Văn: Moon/ Mun (문)

    Vi, Vy: Wi (위)

    Viêm: Yeom (염)

    Việt: Meol (멀)

    Võ, Vũ: Woo (우)

    Vương: Wang (왕)

    X

    Xa: Ja (자)

    Xương: Chang (장)

    Y

    Yến: Yeon (연)
     
    Admin thích bài này.
    Last edited by a moderator: 13 Tháng một 2020
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...