Lan san 阑珊 (Suy tàn) - Ngô Ân 吾恩 Ca khúc chủ đề của hoạt hình Trạch thiên ký Tác từ: Thôn Phật Trúc Tử 吞佛竹子 Tác khúc, biên khúc: Thang Thang 汤汤 Nhạc đệm, hỗn âm: Vương Trùng Hỗn Diễn xướng: Ngô Ân 吾恩 Bài hát do Đường Âm chịu trách nhiệm chế tác, mời ca sĩ Ngô Ân - nổi danh một thời với giọng hát uyển chuyển, nhu tình. Toàn bài đều là giai điệu bình an nhã nhặn, Ngô Ân cũng trình bày nó hết sức tình cảm, mặc dù không tới mức khàn giọng, chỉ là an tĩnh thể hiện tình cảm, từng chữ từng lời chậm rãi, chập trùng tiến vào tâm thức. Phần nhạc nền được đi kèm với sáo trúc và tiếng tiêu trầm nhẹ, mang theo giai điệu có chút u sầu, xen lẫn tiếng trống đi kèm, tựa như tình cảm tràn ngập trong nhịp tim. Một khúc Lan San tựa như đem dân tình vào Ba ngàn thế giới trong Trạch Thiên Ký vậy! *Lời Hán tự - Pinyin: 純則粹陽則剛 Chún zé cùi yáng zé gāng 天行健兩儀遵道恆長 Tiān xíng jìan liǎng yí zūn dào héng zhǎng 故有長久者不自生方長生之講 Gù yǒu chángjiǔ zhě bù zìshēng fāng chángshēng zhī jiǎng 百丈峰松如浪 Bǎizhàng fēngsōng rú làng 地勢坤厚德載物之像 Dìshì kūn hòu dé zǎi wù zhī xìang 故君子不爭炎涼 Gù jūnzǐ bùzhēng yánlíang 純則粹陽則剛 Chún zé cùi yáng zé gāng 天行健兩儀遵道恆長 Tiān xíng jìan liǎng yí zūn dào héng zhǎng 故有長久者不自生方長生之講 Gù yǒu chángjiǔ zhě bù zìshēng fāng chángshēng zhī jiǎng 百丈峰松如浪 Bǎizhàng fēngsōng rú làng 地勢坤厚德載物之像 Dìshì kūn hòu dé zǎi wù zhī xìang 故君子不爭炎涼 Gù jūnzǐ bùzhēng yánlíang 混沌開分陰陽 Hùndùn kāi fēn yīnyáng 輪轉更迭萬物始蒼蒼 Lúnzhuǎn gēngdié wànwù shǐ cāngcāng 觀其微妙於九天之下六合八荒 Guān qí wéimìao yú jiǔtiān zhī xìa lìuhé bā huāng 自春生入秋藏 Zì chūnshēng rù qiū cáng 天之道四時更迭有常 Tiān zhī dào sì shí gēngdié yǒu cháng 若有常為何晨曦比這夜還涼 Ruò yǒu cháng wèihé chénxī bǐ zhè yè hái líang 若無常為何我總會想 Ruò wúcháng wèihé wǒ zǒng hùi xiǎng 與你守月滿空山雪照窗 Yǔ nǐ shǒu yuè mǎn kōngshān xuě zhào chuāng 大道無形, 生育天地 Dàdào wúxíng, shēngyù tiāndì 大道無情, 運行日月 Dàdào wúqíng, yùnxíng rì yuè 大道無名, 長養萬物 Dàdào wúmíng, zhǎng yǎng wànwù 一念坐忘趁月光 Yīnìan zuò wàng chèn yuèguāng 聽清風追逐流雲纏綿飛舞的癡狂 Tīng qīngfēng zhuīzhú líu yún chánmían fēiwǔ de chīkúang 交錯的剎那生怕洩露心頭沉淪的慌 Jiāocuò de chànà shēngpà xièlòu xīntóu chénlún de huāng 微漾 Wēi yàng 吾不知其名, 強名曰道. Wú bùzhī qí míng, qíang míng yuē dào. 夫道者:有清有濁, 有動有靜; Fū dào zhě: Yǒu qīng yǒu zhuó, yǒu dòng yǒu jìng; 天清地濁, 天動地靜; Tiān qīng de zhuó, tiān dòng dì jìng; 降本流末, 而生萬物. Jìang běnlíu mò, ér shēng wànwù. 清者, 濁之源, 動者, 靜之基; Qīng zhě, zhuó zhī yúan, dòng zhě, jìng zhī jī; 人能常清淨, 天地悉皆歸. Rén néng cháng qīngjìng, tiāndì xījiē guī. 未曾忘蒙昧時授我出世方(君卻重入塵浪) Wèicéng wàng méngmèi shí shòu wǒ chūshì fāng (jūn què zhòng rù chén làng) 如何渡暖意才能化盡你眼底 Rúhé dù nuǎn yì cáinéng hùa jǐn nǐ yǎndǐ 千山月下霜(將眷戀深藏) Qiān shān yuè xìa shuāng (jiāng jùanlìan shēn cáng) 揮劍斬痴念萬丈(已決意相忘) Huī jìan zhǎn chī nìan wànzhàng (yǐ juéyì xiāng wàng) 卻輸給回眸一望 Què shū gěi húimóu yīwàng 曲中全直藏枉 Qū zhōng quán zhí cáng wǎng 盛世於斯須間興亡 Shèngshì yú sī xū jiān xīngwáng 有誰能與天數相抗 Yǒu shúi néng yǔ tiānshù xiāng kàng 逆轉世態炎涼 Nìzhuǎn shìtàiyánlíang 都說 Dōu shuō 心欲靜更難放 Xīn yù jìng gēng nán fàng 何時起光陰與心意 Héshí qǐ guāngyīn yǔ xīnyì 放大如白駒 Fàngdà rú báijū 不肯收韁 Bù kěn shōu jiāng 情不敢至深恐大夢一場 Qíng bù gǎn zhì shēn kǒng dà mèng yīchǎng 卦不敢算盡畏天道無常 Gùa bù gǎn sùan jìn wèi tiāndào wú cháng 時有序世滄桑 Shí yǒu xù shì cāngsāng 天地將傾時誰保誰無恙 Tiāndì jiāng qīng shí shúi bǎo shúi wúyàng 指上訣念念人心藏 Zhǐ shàng jué nìan nìan rénxīn cáng 君為刃吾便以此身為盾防 Jūn wèi rèn wú bìan yǐ cǐ shēn wèi dùn fáng 仗劍鎮山河護你無恙 Zhàng jìan zhèn shānhé hù nǐ wúyàng 別忘 Bié wàng