Tiếng Trung Phân biệt 所以 Suǒyǐ, 因此 yīncǐ và 因而 yīn'ér

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi AnnaNgo1503, 2 Tháng chín 2021.

  1. AnnaNgo1503

    Bài viết:
    77
    Bạn có thể đang tìm cách để nói "Bởi vì" hoặc "Vì vậy" bằng tiếng Trung.

    Hoặc có lẽ, bạn đã học cách nói "Bởi vì" ( "因为" yīnwèi) và "Vì vậy" ( "所以" suǒyǐ), nhưng bạn vẫn muốn tìm những cách khác thú vị hơn để diễn đạt những từ này.

    Hoặc có thể, bạn đã hiểu cách sử dụng riêng "因为", "由于" (yóuyú), "所以", "因此" (yīncǐ) hoặc "因而" (yīn'ér), nhưng bạn chưa suy nghĩ kỹ vềviệc giữa chúng khác nhau như thế nào. Vì vậy, trong bài viết này, mình sẽ cung cấp cho bạn những câu giải thích đơn giản và rõ ràng, và trình bày giải thích chi tiết cho những từ này để bạn có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng đúng cách.

    Mình đã có làm một bài viết về phân biệt 因为 (Yīnwèi) và 由于 (yóuyú), bài này chỉ xin tóm tắt lại đôi chút.

    *Phân biệt 因为 (Yīnwèi) và 由于 (yóuyú)

    因为 (Yīnwèi)


    • Nghĩa tiếng Anh: Because / owing to / on account of
    • Từ loại: Liên từ (Conjunction)
    • Ý nghĩa: Thường được sử dụng để đưa ra lý do.
    • Cách dùng:

    1. Có thể được sử dụng với "所以", nhưng không thể được sử dụng với "因此", "因而".
    2. Thường được sử dụng trước mệnh đề đầu tiên để nêu ra lý do, nhưng đôi khi có thể được sử dụng với cấu trúc "是 因为" để dẫn đến lý do sau kết quả trong mệnh đề tiếp theo.
    3. Thường dùng trong khẩu ngữ.

    Ví dụ:

    因为今天下雨, 所以 我没出去跑步.

    Yīn wéi jīntiān xìa yǔ, suǒyǐ wǒ méi chūqù pǎobù.

    Vì hôm nay trời mưa nên tôi không ra ngoài chạy bộ.

    他开会迟到了 是因为 路上堵车了.

    Tā kāihùi chídàole shì yīnwèi lùshàng dǔchēle.

    Anh ấy đến muộn buổi họp vì tắc đường trên đường.


    他不 是因为 饿了, 而 是因为 贪嘴才吃的.

    Tā bùshì yīnwèi èle, ér shì yīnwèi tānzuǐ cái chī de.

    Nó không ăn vì đói mà vì tham ăn.

    由于 (yóuyú)


    • Nghĩa tiếng Anh: Due to / as a result of / thanks to / owing to / since / because
    • Từ loại: Liên từ
    • Ý nghĩa: Thường được sử dụng để đưa ra lý do.
    • Cách dùng:

    1. Có thể được sử dụng với "所以", "因此", "因而".
    2. "由于" chỉ có thể được sử dụng trước mệnh đề đầu tiên và không thể được sử dụng trong mệnh đề tiếp theo.
    3. Thường được sử dụng dưới dạng văn viết.

    Ví dụ:

    由于 他总是帮助别人, 所以/因此/因而受到了大家的尊敬.

    Yóuyú tā zǒng shì bāngzhù biérén, suǒyǐ/yīncǐ/yīn'ér shòudàole dàjiā de zūnjìng.

    Vì anh ấy luôn giúp đỡ người khác nên / do đó được mọi người tôn trọng.

    *Phân biệt 所以 (Suǒyǐ), 因此 (yīncǐ) và 因而 (yīn'ér)

    所以 (Suǒyǐ)


    • Nghĩa tiếng Anh: Therefore / as a result / so / the reason why
    • Từ loại: Liên từ
    • Ý nghĩa: Dùng để dẫn đến kết quả.
    • Cách dùng:

    1. Nói chung được sử dụng để kết nối các câu.
    2. Thông thường dấu phẩy không được dùng để ngăn cách với các từ tiếp theo.
    3. Thường được sử dụng trong cấu trúc "因为 / 由于.. 所以..", nhưng nó cũng có thể được sử dụng một mình.

    Ví dụ:

    外面在下雨, 所以 我们不去逛街了.

    Wàimìan zàixìa yǔ, suǒyǐ wǒmen bù qù gùangjiēle.

    Bên ngoài trời đang mưa nên chúng tôi sẽ không đi mua sắm.

    所以 国家图书馆决定分工.

    Đây là lý do Thư viện Quốc gia quyết định phân chia công việc.

    因为 这本小说太精彩了, 所以 很多人去抢购.

    Yīn wèi zhè běn xiǎo shuō tài jīnɡ cǎi le, suó yǐ hěn duō rén qù qiǎnɡ ɡòu

    Bởi vì cuốn tiểu thuyết này quá tuyệt vời, cho nên nhiều người tranh nhau mua.

    因此 (yīncǐ)


    • Nghĩa tiếng Anh: Thus / consequently / as a result
    • Từ loại: Liên từ (Conjunction)
    • Nghĩa: Nó có nghĩa là "bởi vì điều đó, vì vậy" (because of that, so), nhằm để chỉ lý do được hiển thị trước đó, đồng thời dẫn đến kết quả. Nó nhấn mạnh kết quả được gây ra bởi lý do được biểu thị trước đó.
    • Cách dùng:

    1. Nói chung được sử dụng để kết nối các câu hoặc đoạn văn.
    2. Có thể sử dụng dấu phẩy để ngăn cách nó với các từ tiếp theo, hoặc không.
    3. Có thể được sử dụng với "由于".

    Ví dụ:

    (由于) 他的小说非常精彩, 因此 得到了广泛好评.

    (Yóuyú) tā de xiǎoshuō fēicháng jīngcǎi, yīncǐ dédàole guǎngfàn hǎopíng.

    (Bởi vì) tiểu thuyết của anh ấy rất tuyệt vời, nên chúng rất được hoan nghênh rộng rãi.

    斯赖特力娶了一位贵族小姐, 因此 他因此成了一位勋爵.

    Sī lài tèlì qǔle yī wèi gùizú xiǎojiě, yīncǐ tā yīncǐ chéngle yī wèi xūnjué.

    Swright kết hôn với một phụ nữ quý tộc, dó đó anh ta vì thế trở thành một lãnh chúa.

    我睡过了头, 因此 误了班车.

    Tôi ngủ quên thế nên đã bỏ lỡ chuyến xe buýt.

    因而 (yīn'ér)


    • Nghĩa tiếng Anh: Therefore / as a result / thus / and as a result..
    • Từ loại: Liên từ (Conjunction)
    • Nghĩa: Nó có nghĩa là kết quả được suy ra từ lý do trước đó. Nó nhấn mạnh rằng kết quả được suy đoán là xuất phát từ lý do đó.
    • Cách dùng:

    1. Được sử dụng để kết nối các câu, đoạn văn hoặc cụm từ.
    2. Có thể dùng dấu phẩy để ngăn cách với các từ tiếp theo, hoặc không.
    3. Có thể được sử dụng với "由于".

    Ví dụ:

    她说今天来, 可是现在快凌晨了, 因而 , 她今天不可能来了.

    Tā shuō jīntiān lái, kěshì xìanzài kùai língchénle, yīn'ér, tā jīntiān bù kěnéng láile.

    Cô ấy nói hôm nay anh ấy sẽ đến, nhưng bây giờ đã gần nửa đêm, nên hôm nay cô ấy không thể đến được nữa.


    他富有经验, 因而 较他人占优势.

    Tā fùyǒu jīngyàn, yīn'ér jìao tārén zhàn yōushì.

    Anh ta có kinh nghiệm dày dặn và do đó có lợi thế hơn những người khác.

    亚特兰蒂斯 因而 几乎没有探险家.

    Yà tè lán dì sī yīn'ér jīhū méiyǒu tànxiǎn jiā.

    Atlantis do đó mà hầu như không còn ai thám hiểm nữa.
     
    Admin, Jodie Doyle, Snowie cute9 người khác thích bài này.
    Last edited by a moderator: 5 Tháng chín 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...