Bài viết: 77 



Chúng ta hãy nói về ba phương thức động từ 可以 (kěyǐ), 可能 (kěnéng) và 能 (néng). Chúng luôn được sử dụng sau chủ ngữ, nếu không có chủ ngữ thì trước vị ngữ.
可以 (kěyǐ)
Ví dụ
我 可以 在 这儿 站
Wǒ kěyǐ zài zhè'er zhàn
Tôi có thể (được phép, có quyền) đứng ở đây.
写完 作业 以前 你 不 可以 去 玩儿, 我 禁止.
Xiě wán zuòyè yǐqían nǐ bù kěyǐ qù wánr, wǒ jìnzhǐ.
Trước khi làm xong bài tập con không được đi chơi, mẹ cấm đấy!
能 (néng)
Ví dụ
你 能 锻炼 吗?
Nǐ néng dùanlìan ma?
Bạn có thể chơi thể thao không? -> có khả năng chơi thể thao
她 不 能 吃 这么 多
Tā bùnéng chī zhème duō
Cô ấy không thể ăn nhiều như vậy được. -> khả năng ăn uống
他 不 能 处理 这项 任务
Tā bù néng chù lǐ zhè xìang rèn wù
Anh ấy không thể giải quyết vấn đề này.
你 能 帮 我 吗
Nǐ néng bāng wǒ ma?
Bạn có thể giúp tôi được không?
Ví dụ
我 能 碎 树
Wǒ néng sùi shù
Tôi có thể (về mặt) bẻ cái cây này
他 明天 能 踢 足球 吗?
Wǒ néng sùi shù
Anh ấy có thể (về mặt thể chất) chơi bóng vào ngày mai không?
她 能 打 你 的 鼻子
Tā néng dǎ nǐ de bí zi
Cô ấy có thể (về mặt thể chất) làm gãy mũi bạn.
可能 (kě néng)
Ví dụ
我 不 相信 发生 这个 事情 的 可能
Wǒ bù xiāng xìn fā shēng zhè gè shì qíng de kě néng
Tôi không tin vào khả năng (xác suất) điều này sẽ xảy ra.
我 预报 解决 这种 可能
Wǒ yù bào jiě jué zhè zhǒng kě néng)
Tôi sẽ ngăn chặn khả năng này.
Ví dụ:
她 可能 不 明白 你
Tā kě néng bù míng bái n
Cô ấy có thể không hiểu bạn.
怎么 可能 ?
Zěn me kě néng?
Làm sao có thể?
可以 (kěyǐ)
- 可以 (kěyǐ) - dịch là "có thể, có lẽ, nó được phép."
Ví dụ
我 可以 在 这儿 站
Wǒ kěyǐ zài zhè'er zhàn
Tôi có thể (được phép, có quyền) đứng ở đây.
写完 作业 以前 你 不 可以 去 玩儿, 我 禁止.
Xiě wán zuòyè yǐqían nǐ bù kěyǐ qù wánr, wǒ jìnzhǐ.
Trước khi làm xong bài tập con không được đi chơi, mẹ cấm đấy!
能 (néng)
- Được dịch là "có thể", nhưng từ này gần nghĩa với sức mạnh, kỹ năng và khả năng hơn.
Ví dụ
你 能 锻炼 吗?
Nǐ néng dùanlìan ma?
Bạn có thể chơi thể thao không? -> có khả năng chơi thể thao
她 不 能 吃 这么 多
Tā bùnéng chī zhème duō
Cô ấy không thể ăn nhiều như vậy được. -> khả năng ăn uống
他 不 能 处理 这项 任务
Tā bù néng chù lǐ zhè xìang rèn wù
Anh ấy không thể giải quyết vấn đề này.
你 能 帮 我 吗
Nǐ néng bāng wǒ ma?
Bạn có thể giúp tôi được không?
- Được sử dụng khi nói về khả năng thể chất.
Ví dụ
我 能 碎 树
Wǒ néng sùi shù
Tôi có thể (về mặt) bẻ cái cây này
他 明天 能 踢 足球 吗?
Wǒ néng sùi shù
Anh ấy có thể (về mặt thể chất) chơi bóng vào ngày mai không?
她 能 打 你 的 鼻子
Tā néng dǎ nǐ de bí zi
Cô ấy có thể (về mặt thể chất) làm gãy mũi bạn.
可能 (kě néng)
- Hoạt động như một danh từ và có nghĩa là "giả định, khả năng".
Ví dụ
我 不 相信 发生 这个 事情 的 可能
Wǒ bù xiāng xìn fā shēng zhè gè shì qíng de kě néng
Tôi không tin vào khả năng (xác suất) điều này sẽ xảy ra.
我 预报 解决 这种 可能
Wǒ yù bào jiě jué zhè zhǒng kě néng)
Tôi sẽ ngăn chặn khả năng này.
- Hoạt động như một động từ phương thức, được sử dụng trước vị ngữ.
Ví dụ:
她 可能 不 明白 你
Tā kě néng bù míng bái n
Cô ấy có thể không hiểu bạn.
怎么 可能 ?
Zěn me kě néng?
Làm sao có thể?