Khi bạn muốn diễn đạt "đột ngột" (all of a sudden; suddenly), bạn sẽ nghĩ đến hai từ: 突然 và 忽然, và một từ ít phổ biến hơn là 猛然. Cả ba từ này đều có thể được sử dụng trước động từ với vai trò bổ nghĩa cho trạng ngữ. Ví dụ: 今天 突然/忽然/猛然 冷起来了. Jīntiān túrán/hūrán/ měngrán lěng qǐláile. Hôm nay trời trở lạnh đột ngột. 下午 突然/忽然/猛然 下起了大雨. Xìawǔ túrán/hūrán/ měngrán xìa qǐle dàyǔ. Đột nhiên, trời đổ mưa lớn vào buổi chiều. Nhưng ba từ này có giống nhau không? Chúng có thể thay thế nhau mà không cần điều kiện gì không? Dĩ nhiên là không! Chúng có cùng nghĩa nhưng đóng vai trò khác nhau trong một câu. 忽然 (hūrán) HSK5 Nghĩa tiếng Anh: Suddenly / all of a sudden. 忽然 là trạng từ (phó từ) chỉ có thể làm bổ ngữ cho trạng ngữ trong câu. Không có bất kỳ trạng từ chỉ mức độ nào đứng trước nó. Nhấn mạnh sự việc xảy ra bất ngờ và đột ngột. Ví dụ: 我 忽然非常 想家. √ -> câu đúng. Wǒ hūrán fēicháng xiǎng jiā. Tôi chợt thấy nhớ nhà. 我 非常忽然 想家. × -> câu sai. Wǒ fēicháng hūrán xiǎng jiā. 今天起床太早, 我 忽然有点儿 困了. √ -> câu đúng. Jīntiān qǐchúang tài zǎo, wǒ hūrán yǒudiǎnr kùnle. Hôm nay dậy sớm quá, tôi đột nhiên cảm thấy hơi buồn ngủ. 今天起床太早, 我 有点儿忽然 困了. × -> câu sai. Jīntiān qǐchúang tài zǎo, wǒ yǒudiǎnr hūrán kùnle. 突然 (tūrán) HSK3 Nghĩa tiếng Anh: Sudden / abrupt / unexpected. Khác với 忽然, 突然 là một tính từ có thể làm vị ngữ, bổ ngữ, định ngữ, trạng ngữ. Trạng từ chỉ mức độ có thể bổ nghĩa cho từ. Nhấn mạnh sự bất ngờ ở mức cao hơn so với 忽然. Ví dụ: 这个事情 很突然 . Zhège shìqíng hěn tūrán. Chuyện này quá đột ngột. -> làm vị ngữ 这个消息 非常突然 . Zhège xiāoxī fēicháng tūrán. Chuyện này quá đột ngột -> làm vị ngữ 这个 突然的消息 让人很意外. Zhège tūrán de xiāoxī ràng rén hěn yìwài. Tin tức đột ngột này khiến mọi người rất bất ngờ. -> làm định ngữ 你 突然的到来 让我们有点尴尬. Nǐ tūrán de dàolái ràng wǒmen yǒudiǎn gāngà. Bạn đến bất ngờ khiến chúng tôi hơi lúng túng. -> làm định ngữ 这场雨 下得很突然 . Zhè chǎng yǔ xìa dé hěn tūrán. Cơn mưa này rất bất chợt. -> làm bổ ngữ 他 去世得太突然 了. Tā qùshì dé tài tūránle. Anh ấy mất quá đột ngột -> làm bổ ngữ. 我 突然非常 想家. Wǒ tūrán fēicháng xiǎng jiā. Tôi đột nhiên/tự dưng nhớ nhà quá. -> làm trạng ngữ. 他 突然 就跑进来了. Tā tūrán jìu pǎo jìnláile. Anh ta đột ngột chạy vào. -> làm trạng ngữ. 猛然 (měngrán) Nghĩa tiếng Anh: Suddenly / abruptly. Làm trạng ngữ, chỉ đứng sau chủ ngữ. Mức độ đột nhiên, bỗng nhiên xảy ra cao hơn 突然. Ví dụ: 他 猛然 刹车, 使得前车轮打滑了. Tā měngrán shāchē, shǐdé qían chēlún dǎhúale. Anh ta phanh gấp khiến bánh trước bị trượt. 她 猛然 觉得自己老了, 跟不上时代了. Tā měngrán juédé zìjǐ lǎole, gēn bù shàng shídàile. Cô bỗng cảm thấy mình đã già, không theo kịp thời đại. 我 猛然 发现她长得跟我姑姑很像. Wǒ měngrán fāxìan tā zhǎng dé gēn wǒ gūgū hěn xìang. Tôi đột nhiên phát hiện ra rằng cô ấy trông rất giống dì của tôi. 美元 猛然 升值到三个月来的最高价. Měiyúan měngrán shēngzhí dào sān gè yuè lái de zùigāo jìa. Đồng đô la bất ngờ tăng giá lên mức giá cao nhất trong ba tháng.