1 người đang xem
Bài viết: 77 Tìm chủ đề
6813 2,375
告诉 (gàosù), 说 (shuō), 讲 (jiǎng) là những động từ được sử dụng theo nhiều cách khác nhau.

讲 (jiǎng)


  • 讲 có nghĩa là nói điều gì đó, giải thích, giải thích một số điều phức tạp bằng những từ đơn giản.
  • 讲 cũng có nghĩa là diễn giải hoặc kể lại một điều gì đó dưới dạng một câu chuyện.

Ví dụ:

教授 在 讲

Jìaoshòu zài jiǎng jiǎngzuò

Cô giáo đang giảng bài

学生 理论

Xuéshēng jiǎng lǐlùn

Học sinh giải thích lý thuyết

妈妈 故事

Māmā jiǎng gùshì

Mẹ kể chuyện

说 (shuō)


  • 说 có nghĩa là nói, nói chuyện, trò chuyện.
  • Có thể được sử dụng như một động từ độc lập.

Ví dụ:



Nǐ shuō ba!

Bạn nói đi!



Tā gēn wǒ shuōle

Cô ấy nói với tôi.

了 他 不想 去

Tā gěi wǒ shuōle tāxiǎng qù

Anh ấy nói với tôi là anh ấy không muốn đi


  • 说 cũng được sử dụng cùng với 话 (hùa) (说话 (shuōhùa) - nói), và là một cụm từ tách biệt.

Ví dụ:

了 一句

Shuōle yījù hùa

Đã nói một câu.


  • Được sử dụng cùng với 跟 (gēn), 和 (hé) và 给 (gěi)

Ví dụ

话 吧 Gēn wǒ shuōhùa ba

Nói chuyện với tôi!

朋友 们

Wǒ hé péngyǒumen shuōhùa

Tôi nói chuyện với bạn bè

妈妈

Tā gēn māmā shuōhùa

Cô ấy nói chuyện với mẹ mình

告诉 (gàosù)


  • 告诉 nói về những gì một người sẽ nói, kể hoặc thông báo cho người khác
  • Do thông tin được truyền từ người này sang người khác nên trong trường hợp này, bạn không thể sử dụng giới từ 和 (hé), 跟 (gēn).

Ví dụ:

告诉 她 应该 怎么 办

Tā gàosù tā yīnggāi zěnme bàn

Anh ấy bảo anh ấy phải làm gì.

告诉 我 她 的 秘密

Tā gàosù wǒ tā de mìmì

Cô ấy nói cho tôi bí mật của cô ấy.

妈妈 告诉 我 一件 事情

Māmā gàosù wǒ yī jìan shìqíng

Mẹ kể cho con nghe về một trường hợp
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back