Tiếng Anh Những Cụm Từ Với To Be Hay Gặp Nhất

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Nguyễn Nguyễn, 23 Tháng sáu 2018.

  1. Nguyễn Nguyễn Nothingspecialaboutme

    Bài viết:
    280
    Hi everyone,

    Trong tiếng Anh có một khái niệm là cụm động từ (Phrasal Verb) được hiểu là sự kết hợp của một động từ cùng với một trạng từ, một giới từ hoặc cả hai. Phrasal verb đóng một vai trò quan trọng trong giao tiếp hằng ngày, chính vì vậy trong quá trình học và giao tiếp tiếng Anh chúng ta sẽ gặp rất nhiều các cụm động từ như thế này. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các phrasal verbs thông dụng đi cùng với động từ TO BE nhé!

    Be after = Try to get

    • He must be after her money. She 's already married and has one son.

    Be against = Be opposed to

    • Jack is not against a 20-hour work week.

    Be along = Join somebody

    • Are you coming? I' ll be along in one minute.

    Be down = Not operating / reduced

    • Oh the Internet is down. You 'll have to look it up in a book.

    Be down with = Have an illness

    • Sorry boys, I cannot take you to Disneyland today. I' m down with the flu.

    Be in for = Experience something unpleasant soon

    • Tom 's in for a shock

    Be not on = Be unacceptable

    • Stop calling me in the middle of the night. It' s just not on.

    Be off = Leave / not functioning / not fresh enough to eat

    • Bye guys, I 'm off!
    • Make sure the lights are off.
    • That chilli con carne is green. It must be off

    Be on about = Talk about something

    • What are you on about? I don' t understand a word of what you 're saying.

    Be out of = Not have

    • We' re sorry. We are out of spaghetti today. Could you please order something else?

    Be over = Finished

    • This meeting is over. I don 't think there' s anything else to discuss.

    Be away = Be somewhere else

    • Don 't come to my house tonight. I' m away for the weekend.

    Be about to = Intend to do something

    • Hi, you 're here. I' m about to call you.

    Be up = Be awake / be happening

    • It 's ten o' clock and James isn't up yet.

    Hi vọng sau bài chia sẻ này, các bạn đã bổ sung thêm một lượng phrasal verb vào vốn từ vựng của mình. Và đừng quên vận dụng trong quá trình sử dụng tiếng Anh, sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp nhé.
     
    Sumi Hạ Linh thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 24 Tháng chín 2018
Trả lời qua Facebook
Đang tải...