Tiếng Trung Mở rộng vốn từ với chữ 然 rán

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi AnnaNgo1503, 9 Tháng chín 2021.

  1. AnnaNgo1503

    Bài viết:
    77
    Chữ 然 cực kỳ phổ biến trong tiếng Trung, nhưng nó ít khi mang nghĩa độc lập, mà thường kết hợp với các chữ khác để tạo thành một từ có nghĩa hoàn chỉnh.

    Bạn biết bao nhiêu kết hợp từ với chữ 然, hãy cùng mình tím hiểu nhé!

    当然 【當然】 【dāngrán 】 【HSK: 3】

    Nghĩa tiếng Anh: Only natural / as it should be / certainly / of course / without doubt

    Nghĩa: Đương nhiên -> hợp tình hợp lý, không nghi ngờ gì nữa

    Ví dụ:

    当然 , 这里的古意 当然 不是传统符号的简单呈现.

    Dāngrán, zhèlǐ de gǔ yì dāngrán bùshì chúantǒng fúhào de jiǎndān chéngxìan.

    Đương nhiên, quan niệm cổ xưa không phải là sự phô bày đơn giản các biểu tượng truyền thống.

    然后 【然後】 【ránhòu 】 【HSK: 3】

    Nghĩa tiếng Anh: After / then (afterwards) / after that / afterwards

    Nghĩa: Tiếp đó, sau đó

    Ví dụ:

    他们给我收据, 然后 我在上面签字, 然后把它交还他们.

    Tāmen gěi wǒ shōujù, ránhòu wǒ zài shàngmìan qiānzì, ránhòu bǎ tā jiāohúan tāmen.

    Họ đưa cho tôi biên lai, sau đó tôi ký tên và sau đó trả lại cho họ.

    虽然 【雖然】 【suīrán 】 【HSK: 3】

    Nghĩa tiếng Anh: Although / even though / even if

    Nghĩa: Mặc dù, tuy rằng

    Ví dụ:

    虽然 来京东方才一两个月, 虽然 先在制造部实习了一个月, 虽然 有时也会觉得有点无聊, 但我始终认为工作着是美丽.

    Suīrán sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì, rán'ér rén rén gè yì. Suīrán lái jīngdōngfāng cái yī liǎng gè yuè, suīrán xiān zài zhìzào bù shíxíle yīgè yuè, suīrán yǒushí yě hùi juédé yǒudiǎn wúlíao, dàn wǒ shǐzhōng rènwéi gōngzuòzhe shì měilì.

    Mặc dù tôi chỉ mới làm thực tập trong Bộ phận sản xuất của New Oriental được một hoặc hai tháng, tuy hơi nhàm chán một chút, nhưng tôi luôn nghĩ rằng công việc này thật tuyệt.

    突然 【突然】 【túrán 】 【HSK: 3】

    Nghĩa tiếng Anh: Sudden / abrupt / unexpected

    Nghĩa: Bất ngở, không ngờ tới

    Ví dụ:

    一脸狞笑的爱德华 突然 一愣, 他 突然 看到, 他的对手 突然 闭上了眼睛.

    Yī liǎn níngxìao de àidéhúa túrán yī lèng, tā túrán kàn dào, tā de dùishǒu túrán bì shàngle yǎnjīng.


    Edward một mặt đáng sợ nụ cười đột nhiên một Leng, hắn đột nhiên nhìn thấy, đối phương của mình đột nhiên nhắm mắt lại.

    果然 【果然】 【guǒrán 】 【HSK: 4】

    Nghĩa tiếng Anh: Really / sure enough / as expected / if indeed

    Nghĩa: Thực sự

    Ví dụ:

    不愧是设计达人, 果然 名不虚传!

    Bùkùi shì shèjì dá rén, guǒrán míngbùxūchúan!

    Là một chuyên gia thiết kế, anh ấy thực sự xứng đáng với danh tiếng của mình!

    忽然 【忽然】 【hūrán 】 【HSK: 4】

    Nghĩa tiếng Anh: Suddenly / all of a sudden

    Nghĩa: Đột nhiên, đột ngột

    Ví dụ:

    于是她 忽然 不见了.

    Yúshì tā hūrán bùjìanle.

    Thế là cô ấy biến mất đột ngột.

    既然 【既然】 【jìrán 】 【HSK: 4】

    Nghĩa tiếng Anh: Since / as / this being the case

    Nghĩa: Kể từ khi, một khi đã

    Ví dụ:

    既然 我们在这里, 我们不妨留下来看看.

    Jìrán wǒmen zài zhèlǐ, wǒmen bùfáng líu xìalái kàn kàn.

    Vì chúng tôi đã ở đây, chúng tôi cũng có thể ở lại và xem xét.

    竟然 【竟然】 【jìngrán 】 【HSK: 4】

    Nghĩa tiếng Anh: Unexpectedly / to one's surprise / in spite of everything / in that crazy way / actually / to go as far as to

    Nghĩa: Không ngờ

    Ví dụ:

    我想不到他 竟然 说谎!

    Wǒ xiǎngbùdào tā jìngrán shuōhuǎng!

    Tôi không ngờ anh ấy nói dối đấy!

    然而 【然而】 【rán'ér 】 【HSK: 4】

    Nghĩa tiếng Anh: However / yet / but

    Nghĩa: Tuy nhiên, nhưng

    Ví dụ:

    然而 , 天然橡胶也有缺点.

    Rán'ér, tiānrán xìangjiāo yěyǒu quēdiǎn.

    Tuy nhiên, cao su thiên nhiên cũng có những nhược điểm.

    仍然 【仍然】 【réngrán 】 【HSK: 4】

    Nghĩa tiếng Anh: Still / yet

    Nghĩa: Vẫn

    Ví dụ:

    当然 , 字典仍然大有用武之地.

    Dāngrán, zìdiǎn réngrán dà yǒuyòng wǔzhī dì.

    Tất nhiên, từ điển vẫn rất hữu ích.

    自然 【自然】 【zìrán 】 【HSK: 4】

    Nghĩa tiếng Anh: Nature / natural / naturally

    Nghĩa: Tự nhiên

    Ví dụ:

    农家畏怖 自然 , 尊敬 自然 .

    Nóngjiā wèibù zìrán, zūnjìng zìrán.

    Người nông dân sợ hãi thiên nhiên và tôn trọng thiên nhiên.


    必然 【必然】【bìrán 】 【HSK: 5】

    Nghĩa tiếng Anh: Inevitable / certain / necessity

    Nghĩa: Tất nhiên, tất yếu.

    Ví dụ:

    减税政策 必然 导致公共开支减少 .

    Jiǎn shùi zhèngcè bìrán dǎozhì gōnggòng kāizhī jiǎnshǎo.

    Chính sách cắt giảm thuế chắc chắn sẽ dẫn đến giảm chi tiêu công.

    依然 【依然 】【yīrán 】 【HSK: 5】

    Nghĩa tiếng Anh: Still / as before

    Nghĩa: Vẫn, như trước kia

    Ví dụ:

    尽管酷暑难耐, 但我们的脚步 依然 整齐, 口号依然有力, 歌声 依然 嘹亮.

    Jǐnguǎn kùshǔ nánnài, dàn wǒmen de jiǎobù yīrán zhěngqí, kǒuhào yīrán yǒulì, gēshēng yīrán líaolìang.

    Dù nắng nóng khó chịu, bước chân của chúng tôi vẫn gọn gàng, khẩu hiệu vẫn mạnh mẽ, và tiếng hát của chúng tôi vẫn vang lên.

    偶然 【偶然】【Ǒurán】 【HSK: 5】

    Nghĩa tiếng Anh: Incidentally / occasional / occasionally / by chance / randomly

    Nghĩa: Ngẫu nhiên, tình cờ

    Ví dụ:

    此病不会通过 偶然 接触传染.

    Cǐ bìng bù hùi tōngguò ǒurán jiēchù chúanrǎn.

    Bệnh không thể lây lan khi tiếp xúc tình cờ.

    固然 【固然】【gùrán】 【HSK: 6】

    Nghĩa tiếng Anh: Admittedly (it's true that)

    Nghĩa: Phải thừa nhận rằng

    Ví dụ:

    固然 聪明, 但也很懒.

    Tā gùrán cōngmíng, dàn yě hěn lǎn.

    Phải thừa nhận rằng anh ấy thông minh, nhưng anh ấy cũng lười biếng lắm.

    或然 【或然】【huòrán】 【HSK: 6】

    Nghĩa tiếng Anh: Probable

    Nghĩa: Có thể (từ này rất ít dùng)

    Ví dụ:

    推理是判明案件性质的主要思维形式, 它包括 必然 推理和 或然 推理.

    Tuīlǐ shì pànmíng ànjìan xìngzhì de zhǔyào sīwéi xíngshì, tā bāokuò bìrán tuīlǐ hé huò rán tuīlǐ.

    Suy luận là hình thức tư duy chính để xác định bản chất của một vụ việc, nó bao gồm suy luận xác thực và suy luận khả năng.
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...