Tiếng Anh Mẫu câu giao tiếp thông dụng trong bữa ăn

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi chuloan256, 19 Tháng năm 2021.

  1. chuloan256

    Bài viết:
    19
    I'm starving! – Tôi đói quá!

    What's for breakfast/lunch/dinner? – Sáng/Trưa/Tối nay có món gì vậy?

    We eat rice, beef and potato soup for dinner. – Chúng ta ăn cơm, thịt bò và canh khoai tây vào bữa tối.

    Enjoy your meal! – Chúc mọi người ngon miệng!

    Help yourself! – Cứ tự nhiên đi!

    That smells good. – Đồ ăn thơm quá.

    Would you like some beef? – Bạn có muốn ăn chút thịt bò không?

    You should eat more vegetables . – Bạn nên ăn nhiều rau hơn.

    I can't help it. They are so good. – Tôi không thể cưỡng lại được. Chúng quá ngon.

    This is delicious food – Món này ngon quá

    The food was delicious – Thức ăn ngon

    This is too salty – Món này mặn quá

    This food's cold – Thức ăn nguội quá

    This doesn't taste right – Món này không đúng vị

    I like chicken/ fish/ beef.. – Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò..

    Mother cooked the most delicious – Mẹ nấu là ngon nhất

    Orange juice is good for the body – Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy

    Would you like anything else? – Có muốn ăn/ uống thêm nữa không?

    Did you have your dinner? – Bạn đã ăn tối chưa?

    Did you enjoy your breakfast? – Bạn ăn sáng có ngon không?

    What are you taking? – Bạn đang uống gì vậy?

    Would you like something to drink first? – Cô muốn uống gì trước không?

    What should we eat for lunch? – Trưa nay chúng ta nên ăn gì nhỉ?

    What are you going to have? – Bạn định dùng gì?

    Shall we get a take-away? – Chúng mình mang đồ ăn đi nhé

    Do you know any good places to eat? – Cậu có biết chỗ nào ăn ngon không?

    When do we eat? – Khi nào chúng ta ăn?

    What's to eat? – Ăn cái gì

    It's most done – Đã gần xong

    It's time to eat – Đến giờ ăn rồi

    Watch out, it's hot – Coi chừng nóng đó

    Don't drink milk out of the carton – Đừng uống sữa ngoài hộp

    Please clear the table – Xin vui lòng dọn bàn

    Please put your dishes in the sink – Làm ơn bỏ chén dĩa vào bồn rữa

    It's your turn to clear the table – Đến lượt bạn dọn bàn

    Whose turn is it to do the dishes? – Đến lượt ai rữa chén

    You have to eat everything – Con phải ăn hết

    More milk please – Làm ơn thêm một chút sữa

    Wipe your mouth – Chùi miệng đi

    No TV during dinner – Đừng Coi tv trong bữa ăn

    Would you like some more of this? – Bạn có muốn thêm một chút không?

    Is there any more of this? – Có còn thứ này không?

    Don't talk with your mouth full – Đừng nói chuyện khi miệng đầy thức ăn

    Call everyone to the table – Gọi mọi người đến bàn ăn đi

    I feel full – Tôi cảm thấy no
     
    Sương sớmmùa Thu thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...