Hướng dẫn ôn tập Môn Tin học 12

Thảo luận trong 'Học Online' bắt đầu bởi Góc bình yên, 22 Tháng mười hai 2021.

  1. Góc bình yên

    Bài viết:
    846

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Tin học đang phát triển ngày càng nhanh và trở thành nhân tố vô cùng cần thiết trong mọi mặt mọi lĩnh vực. Trong đó, Tin học được sử dụng phổ biến và đặc biệt quan trọng trong giáo dục. Tin học được đưa vào chương trình học và hỗ trợ giảng dạy. Cả trong công việc và đời sống, Tin học luôn chứng minh được tầm quan trọng của nó.

    Chương trình Tin học 12 là một phần quan trọng trong thời lượng chương trình học tập ở bậc THPT. Để giúp các bạn học tập tốt, đạt kết quả, hôm nay tôi xin được giới thiệu bộ câu hỏi trâc nghiệm, kèm đáp án (phần chữ màu xanh được in nghiêng).

    Tôi sẽ cố gắng sưu tâm, biên soạn lại những câu hỏi bám sát chương trình học để gửi tới các bạn trong thời gian sớm nhất.

    Chúc các bạn học tập tốt, ngày càng tiến bộ!

    - Còn tiếp -
     
    Chỉnh sửa cuối: 23 Tháng mười hai 2021
  2. Góc bình yên

    Bài viết:
    846
    BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM P. 1

    [​IMG]

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

    A. Tạo lập hồ sơ

    B. Cập nhật hồ sơ

    C. Khai thác hồ sơ

    D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ

    Câu 2: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:

    A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.

    B. Hỗ trợ ra quyết định

    C. Cả A và B đều đúng

    D. Cả A và B đều sai.

    Câu 3: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?

    A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.

    B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên

    C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.

    D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.

    Câu 4: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:

    A. Bộ nhớ RAM

    B. Bộ nhớ ROM

    C. Bộ nhớ ngoài

    D. Các thiết bị vật lí

    Câu 5: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

    A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin

    B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

    C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính

    D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính

    Câu 6: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

    A. Xóa một hồ sơ

    B. Thống kê và lập báo cáo

    C. Thêm hai hồ sơ

    D. Sửa tên trong một hồ sơ.

    Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

    A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: Ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh.. của một chủ thể nào đó.

    B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

    C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

    D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

    Câu 8: Hệ quản trị CSDL là:

    A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL

    B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

    C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

    D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

    Câu 9: Em hiểu như thế nào về cụm từ "Hệ quản trị cơ sở dữ liệu"?

    A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính

    B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính

    C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính

    D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính

    Câu 10: Một Hệ CSDL gồm:

    A. CSDL và các thiết bị vật lí.

    B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.

    C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.

    D. CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó.

    Câu 11: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?

    A. Bán vé máy bay B. Quản lý học sinh trong nhà trường

    C. Bán hàng có quy mô

    D. Tất cả đều đúng

    Câu 12: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

    A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời)

    B. Gọn, nhanh chóng

    C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL

    D. Gọn, thời sự, nhanh chóng

    Câu 13: Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào?

    A. Sắp xếp, tìm kiếm

    B. Thống kê, lập báo cáo

    C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê

    D. Cả A và B

    Câu 14: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?

    A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất

    B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất

    C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất

    D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất

    Câu 15: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?

    A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhất

    B. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp

    C. Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam và điểm TB của các học sinh nữ trong lớp

    D. Cả B và C

    Câu 16: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?

    A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi

    B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới

    C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng

    D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra

    Câu 17: Những khẳng định nào sau đây là sai?

    A. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó

    B. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ

    C. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy

    D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức

    Câu 18: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

    A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

    B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

    C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ

    D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

    Câu 19: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

    A. Ngôn ngữ lập trình Pascal

    B. Ngôn ngữ C

    C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán

    D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

    Câu 20: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

    A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu

    B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

    C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL

    D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

    Câu 21: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

    A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin

    B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin

    C. Ngôn ngữ SQL

    D. Ngôn ngữ bậc cao

    Câu 22: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

    A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu

    B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

    C. Khai thác dữ liệu như: Tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo..

    D. Câu A và C

    Câu 23: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

    A. SQL

    B. Access

    C. Foxpro

    D. Java

    Câu 24: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

    A. Duy trì tính nhất quán của CSDL

    B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)

    C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

    Câu 25: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

    A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời

    B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu

    C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm

    D. Cả 3 đáp án A, B và C

    Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng?

    A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL

    B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật

    C. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành

    D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thống

    Câu 27: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

    A. Người dùng

    B. Người lập trình ứng dụng

    C. Người QT CSDL

    D. Cả ba người trên

    Câu 28: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

    A. Người lập trình

    B. Người dùng

    C. Người quản trị

    D. Người quản trị CSDL

    Câu 29: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người?

    A. Người lập trình ứng dụng B. Người sử dụng (khách hàng)

    C. Người quản trị cơ sở dữ liệu D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính

    Câu 30: Chức năng của hệ QTCSDL?

    A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu

    B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.

    C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin

    D. Câu B và C.

    - Còn tiếp -
     
    Chỉnh sửa cuối: 23 Tháng mười hai 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...