Tiếng Anh Học tiếng anh theo từng chủ đề

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Võ Chung Phương Thùy, 2 Tháng tám 2021.

  1. Võ Chung Phương Thùy Whisper

    Bài viết:
    433
    Hi mọi người mình là Phương Thùy (Chindy). Mình tạo bài viết này để bản thân học vừa học từ vựng mà cũng vừa giới thiệu, chia sẻ cho mọi người cùng học. Việc học theo chủ đề sẽ giúp chúng ta dễ dàng nắm được nội dung và phân rõ từng phạm vi. Học mỗi người một ít thì mình tin rằng chúng ta sẽ tiến bộ thôi. Cố lên nha, bắt đầu học nào!
     
  2. Võ Chung Phương Thùy Whisper

    Bài viết:
    433
    Chủ đề 1: Truyện cổ tích

    [​IMG]

    Bấm để xem
    Đóng lại
    princess (/ˈprɪnsəs/) : Công chúa

    Prince (/prɪns/) : Hoàng tử

    Mermaid (/ˈmɜːmeɪd/) : Nàng tiên cá

    Knight (/naɪt/) : Hiệp sĩ

    Witch (/wɪtʃ/) : Phù thủy

    Woodcutter (/ˈwʊdkʌtər/) : Tiều phu

    Wolf (/wʊlf/) : Con sói

    Hunter (/ˈhʌnt̬ɚ/) : Thợ săn

    Little Red Riding Hood: Cô bé quàng khăn đỏ

    Giant (/ˈdʒaɪənt/) : Người khổng lồ

    Cinderella: Cô bé lọ lem

    Snow White: Bạch Tuyết

    Tooth fairy (/ðə tuːθ ˈferi/) : Cô tiên răng

    Genie (/ˈdʒiːni/) : Thần đèn

    Harp (/hɑːrp/) : Đàn hạc

    Castle (/ˈkɑːsl/) : Lâu đài

    Carriage (/ˈkærɪdʒ/) : Cỗ xe ngựa

    Crown (/kraʊn/) : Vương miện
     
  3. Võ Chung Phương Thùy Whisper

    Bài viết:
    433
    Chủ đề 2: Động vật (p1)

    [​IMG]


    Bấm để xem
    Đóng lại
    Squirrel: Con sóc

    Kangaroo (/ˌkæŋɡərˈuː/) : Con chuột túi

    Koala (/koʊˈɑːlə/) : Gấu koala

    Panda (/ˈpændə/) : Con gấu trúc

    Platypus (/ˈplætɪpəs/) : Thú mỏ vịt

    Flying squirrel: Sóc bay

    Bear (/beər/) : Con gấu

    Chimpanzee (/tʃɪmpənˈzi/) : Con hắc tinh tinh

    Elephant (/ˈelɪfənt/) : Con voi

    Fox (/fɑːks/) : Con cáo

    Giraffe: Con hươu cao cổ

    Hippopotamus (/ˌhɪpəˈpɑːtəməs/) : Con hà mã

    Jaguar (/ˈdʒæɡjuər/) : Con báo đốm

    Dolphin (/ˈdɒlfɪn/) : Cá heo

    Shark (/ʃɑːk/) : Cá mập

    Whale (/weɪl/) : Cá voi

    Eel (/iːl/) : Lươn

    Swordfish (/ˈsɔːdfɪʃ/) : Cá kiếm

    Hermit crab: Ốc mượn hồn

    Walrus (/ˈwɔːlrəs/) : Hải mã

    Penguin (/ˈpeŋɡwɪn/) : Chim cánh cụt

    Turtle (/ˈtɜːtl/) : Rùa

    Lion (/ˈlaɪən/) : Con sư tử

    Porcupine (/ˈpɔːrkjupaɪn/) : Con nhím

    Raccoon: Con gấu mèo

    Rhinoceros (/raɪˈnɒsərəs/) : Con tê giác

    Squirrel (/ˈskwɜːrəl/) : Con sóc
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...