Hi mọi người mình là Phương Thùy (Chindy). Mình tạo bài viết này để bản thân học vừa học từ vựng mà cũng vừa giới thiệu, chia sẻ cho mọi người cùng học. Việc học theo chủ đề sẽ giúp chúng ta dễ dàng nắm được nội dung và phân rõ từng phạm vi. Học mỗi người một ít thì mình tin rằng chúng ta sẽ tiến bộ thôi. Cố lên nha, bắt đầu học nào!
Chủ đề 1: Truyện cổ tích Bấm để xem princess (/ˈprɪnsəs/) : Công chúa Prince (/prɪns/) : Hoàng tử Mermaid (/ˈmɜːmeɪd/) : Nàng tiên cá Knight (/naɪt/) : Hiệp sĩ Witch (/wɪtʃ/) : Phù thủy Woodcutter (/ˈwʊdkʌtər/) : Tiều phu Wolf (/wʊlf/) : Con sói Hunter (/ˈhʌnt̬ɚ/) : Thợ săn Little Red Riding Hood: Cô bé quàng khăn đỏ Giant (/ˈdʒaɪənt/) : Người khổng lồ Cinderella: Cô bé lọ lem Snow White: Bạch Tuyết Tooth fairy (/ðə tuːθ ˈferi/) : Cô tiên răng Genie (/ˈdʒiːni/) : Thần đèn Harp (/hɑːrp/) : Đàn hạc Castle (/ˈkɑːsl/) : Lâu đài Carriage (/ˈkærɪdʒ/) : Cỗ xe ngựa Crown (/kraʊn/) : Vương miện
Chủ đề 2: Động vật (p1) Bấm để xem Squirrel: Con sóc Kangaroo (/ˌkæŋɡərˈuː/) : Con chuột túi Koala (/koʊˈɑːlə/) : Gấu koala Panda (/ˈpændə/) : Con gấu trúc Platypus (/ˈplætɪpəs/) : Thú mỏ vịt Flying squirrel: Sóc bay Bear (/beər/) : Con gấu Chimpanzee (/tʃɪmpənˈzi/) : Con hắc tinh tinh Elephant (/ˈelɪfənt/) : Con voi Fox (/fɑːks/) : Con cáo Giraffe: Con hươu cao cổ Hippopotamus (/ˌhɪpəˈpɑːtəməs/) : Con hà mã Jaguar (/ˈdʒæɡjuər/) : Con báo đốm Dolphin (/ˈdɒlfɪn/) : Cá heo Shark (/ʃɑːk/) : Cá mập Whale (/weɪl/) : Cá voi Eel (/iːl/) : Lươn Swordfish (/ˈsɔːdfɪʃ/) : Cá kiếm Hermit crab: Ốc mượn hồn Walrus (/ˈwɔːlrəs/) : Hải mã Penguin (/ˈpeŋɡwɪn/) : Chim cánh cụt Turtle (/ˈtɜːtl/) : Rùa Lion (/ˈlaɪən/) : Con sư tử Porcupine (/ˈpɔːrkjupaɪn/) : Con nhím Raccoon: Con gấu mèo Rhinoceros (/raɪˈnɒsərəs/) : Con tê giác Squirrel (/ˈskwɜːrəl/) : Con sóc