Tiếng Anh Học tiếng anh: Nhận biết từ loại nhờ đuôi thông dụng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi buihong0009, 28 Tháng bảy 2020.

  1. buihong0009

    Bài viết:
    21
    NHẬN BIẾT TỪ LOẠI NHỜ ĐUÔI THÔNG DỤNG

    ĐUÔI DANH TỪ (N)

    A

    - Age: Teenage, patronage, storage, advantage.

    - Ance: Entrance, appliance, appearance

    - Ation: Information, location, allocation

    - Ant :(ít) applicant, accountant, assistant, participant

    C

    - Cy: Agency, policy, fluency

    E

    - Ence: Reference, difference, independence,

    - Er: Employer, trainer, shareholder, supplier, teacher

    - Ee: Employee, trainee, nominee, trustee

    - Ess: Waitress, actress

    - Eer: Volunteer, pioneer, engineer

    I

    - Ism: Professionalism, tourism

    - Ity: Ability, security

    - Itude: Attitude, altitude

    - Ist/yst: Scientist, artist, specialist, analyst

    - Ing :(rất ít) belongings, savings, earnings, parking, marketing, advertising, manufacturing, cleaning, speaking, (job) opening/ (grand) opening, scheduling, meeting, funding, training, shipping, traveling, spelling, posting, setting, lighting, planning, booking

    L

    - Logy: Biology, technology, geology

    M

    - Ment: Development, supplement, assessment

    N

    - Ness: Weakness, business, refreshness, friendliness

    O

    - Or: Director, actor, vendor, editor

    S

    - Ship: Friendship, membership, scholarship, partnership

    - Sis: Basis, crisis, analysis

    - Sion: Television, devision, illusion

    T

    - Tion: Exhibition, attention

    - Ture: Culture, signature, furniture

    - Ty: Safety, warranty

    - Th: Health, wealth, strength, depth, width, length

    NGOẠI LỆ

    1. Một số đuôi -er không phải N mà là V: Encounter, refer, prefer, enter, consider

    2. Một số đuôi ngoại lệ làm N dễ nhầm với Adj:

    - Ic: Critic, mechanic, statistic, logic, basic (Adj/N), electronics

    - Ive: Preservative, perspective, objective (Adj/N), relative (Adj/N), representative (Adj/N), executive

    - Al: Approval, arrival, material, renewal, refusal, denial, individual, withdrawal, proposal, disposal, rental, paralegal, official (Adj/N), chemical (Adj/N), trial, manual (Adj/N)

    ĐUÔI TÍNH TỪ (ADJ)

    A

    - Al: Professional, economical, confidential, annual

    - Ant: Important, hesitant, constant, significant

    - Ate: Passionate, private

    - Ary: Elementary, temporary, complementary, necessary

    B

    - Ble: Reliable, impossible, comfortable, available

    E

    - Ent: Independent, intelligent, permanent

    - Ed: Unemployed, bored, confused

    F

    - Ful: Beautiful, awful, meaningful

    I

    - Ive: Creative, expensive, attractive

    - Ish: Childlish

    - Ic: Plastic, economic, fantastic

    - Ing: Interesting, confusing

    L

    - Less: Careless, helpless, mindless

    - Like: Childlike

    - Ly :(rất ít) Lovely, friendly, daily, weekly, monthly, yearly, lively, elderly, costly, ugly, only.

    O

    - Ous: Spacious, famous, humourous

    Y

    - Y: Rainy, cloudy, angry

    NGOẠI LỆ

    1. Một sốđuôi -ent nhưng không phải Adj mà là N như: Recipient, resident, component, president, agent

    2. Một sốtừ vừa là Adj, vừa là Adv như: Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly, early

    ĐUÔI TRẠNG TỪ (ADV)

    Adj + ly -> Adv (99%)

    => Adv thường có đuôi '-ly'

    NGOẠI LỆ

    Một số trường hợp Adv không có đuôi -ly như: Too, quite, rather, enough, almost, just​

    ĐUÔI ĐỘNG TỪ (V)

    A

    - Ate: Create, concentrate, participate

    - Ain: Contain, maintain

    - Ade: Evade

    C

    - Ceive: Receive, perceive

    E

    - En: Strengthen, lengthen, widen, broaden, tighten, fasten, sharpen

    F

    - Fy: Notify, clarify

    - Flect: Reflect

    - Flict: Conflict

    I

    - Ise/-ize: Organize, critise, advertise

    - Ide: Provide, decide

    S

    - Spect: Inspect, respect, suspect

    - Scribe: Describe, subscribe

    T

    - Tend: Extend, pretend, attend, tend

    U

    - Ude: Allude

    NGOẠI LỆ

    1. Một số đuôi -ate nhưng làm N như: Candidate, graduate (V/N), associate (V/N)

    2. Một số từ có đuôi N nhưng cũng có khi làm V: Mention (N/V), implement (N/V), supplement (V/N), comment (V/N)

    3. Một số từ vừa là V, vừa là Adj: Complete, close, open, direct.
     
    Sương sớmmùa ThuMạnh Thăng thích bài này.
    Last edited by a moderator: 5 Tháng tám 2020
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...