ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 11 KỲ II A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Ở động vật có bao nhiêu hình thức hô hấp chủ yếu? Bấm để xem A. 1. B. 2. C. 3. D . 4. Câu 2: Học khôn là kiểu học tập phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới. Học khôn có ở nhóm động vật nào? Bấm để xem A . Linh trưởng B. Bò sát C. Chim D. Lưỡng cư Câu 3: Loại mô phân sinh giúp cây tăng trưởng về chiều dài gồm: Bấm để xem A . Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng. B. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên. C. Mô phân sinh lóng và mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh đỉnh, lóng và bên. Câu 4: Hoocmon thực vật nào sau đây có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá? Bấm để xem A. Auxin. B . Etilen. C. Axit abxixic D. Xitokinin Câu 5: Hoocmon ra hoa (florigen) được hình thành từ bộ phận nào của cây? Bấm để xem A . Lá. B. Thân C. Rễ D. Quả Câu 6: Chọn đáp án đúng về đặc điểm của Hoocmôn thực vật: Bấm để xem A. Gây ra phản ứng tại nơi được tạo ra B. Sử dụng với nồng độ cao C. Tính chuyên hóa cao D. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây Câu 7: Nhóm động vật nào sau đây thuộc hình thức phát triển qua biến thái qua biến thái hoàn toàn? Bấm để xem A . Sâu bướm, lưỡng cư, muỗi. B. Sâu bướm, chấu chấu, muỗi C. Châu chấu, ruồi, thú. D. Thú, cá, chim. Câu 8: Hoocmon Tiroxin được sản xuất từ: Bấm để xem A . Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Buồng trứng D. Tinh hoàn. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng nhất? Bấm để xem A . Huyết áp là áp lực máu tác dụng lên thành mạch. B. Huyết áp là dòng chảy của máu trong mạch. C. Huyết áp là sự di chuyển của máu trong động mạch. D. Huyết áp là áp lực máu tác dụng lên động mạch. Câu 10: Hạt có nguồn gốc từ: Bấm để xem A. Bầu nhụy. B . Noãn đã thụ tinh. C. Nhụy. D. Nhị. Câu 11: Đâu không phải là thành phần cấu tạo của túi phôi (thể giao tử cái) ? Bấm để xem A. Tế bào đối cực B. Tế bào kèm C. Tế bào ống phấn D. Tế bào nhân cực Câu 12: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản bằng: Bấm để xem A. Lóng. B . Thân rễ. C. Đỉnh sinh trưởng. D. Rễ phụ. Câu 13: Trinh sinh (một hình thức sinh sản vô tính ở động vật) thường gặp ở nhóm động vật nào? Bấm để xem A. Các loài bò sát (thằn lằn, thạch sùng). B . Các loài chân đốt (ong, kiến, rệp). C. Các loài thú (bò, voi). D. Các loài chim (gà, vịt). Câu 14: Động vật thuộc hình thức thụ tinh trong? Bấm để xem A. Ếch. B. Cá C . Rắn. D. Tôm Câu 15: Hoocmon nào sau đây tham gia điều tiết quá trình sinh tinh? Bấm để xem A. Ostrogen. B. Progesteron. C. Tiroxin. D . Testosteron. Câu 16: Nhóm động vật nào không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2? Bấm để xem A . Cá xương, chim, thú. B. Lưỡng cư, thú. C. Bò sát (trừ cá sấu), chin, thú. D. Lưỡng cư, bò sát, chim. Câu 17: Trong quá trình truyền tin qua xinap, chất trung gian hóa học nào được gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp? Bấm để xem A . Axetincolin. B. Ca++. C. K+. D. Glucozo. Câu 18: Nhóm cây chỉ ra hoa, kết hạt sau khi đã trải qua mùa đông giá lạnh tự nhiên hoặc được xử lí bởi nhiệt độ dương thấp thích hợp gieo vào mùa xuân, gồm: Bấm để xem A . Lúa mì, bắp cải. B. Lúa nương, dâu tây. C. Lúa mì, thanh long. D. Bắp cải, hướng dương. Câu 19: Chức năng của mô phân sinh đỉnh ở thực vật là Bấm để xem A. Làm cho rễ cây dài ra. B. Làm cho thân cây to lên. C. Làm cho chây nhanh ra hoa. D. Làm cho cây ra nhiều lá. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng nhất? Bấm để xem A. Ở thực vật, sinh trưởng không liên quan đến quá trình phát triển. B. Ở thực vật, sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình độc lập, không liên quan với nhau. C . Ở thực vật, sinh trưởng và phát triển là những quá trình liên quan với nhau, là 2 mặt của chu trình sống của cây. D. Ở thực vật, sinh trưởng và phát triển là những quá trình không liên quan với nhau, là 2 mặt độc lập của chu trình sống của cây. Câu 21: Ở lưỡng cư, nếu thiếu hoocmon nào thì nòng nọc không thể biến thái thành ếch? Bấm để xem A . Tiroxin. B. Juvenin. C. Ecdixon. D. Hoocmon sinh trưởng. Câu 22: Ở người, nếu khẩu phần ăn thiếu Iot thì có thể dẫn đến bệnh nào sau đây? Bấm để xem A. Người tí hon. B. Người khổng lồ. C . Bệnh bướu cổ. D. Bệnh tiểu đường. Câu 23: Ở thực vật Hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của Bấm để xem A. Mô phân sinh lóng. B. Mô phân sinh đỉnh. C. Mô phân sinh cành. D. Mô phân sinh bên. Câu 24: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là sự kết hợp của Bấm để xem A. Nhân 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử. B. Hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ. C. Hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử lưỡng bội. D . Hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ. Câu 25: Đâu là thành phần cấu tạo của hạt phấn (thể giao tử đực) ? Bấm để xem A. Tế bào đối cực B. Tế bào kèm C. Tế bào ống phấn D. Tế bào nhân cực Câu 26: Ưu điểm nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính ở động vật là: Bấm để xem A. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều trong thời gian tương đối ngắn. B . Tạo ra nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi. C. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ. D. Có nhiều cá thể cùng tham gia vào cơ chế sinh sản. Câu 27: Ong đực có bộ NST là Bấm để xem A . N. B. 2n. C. 3n. D. 4n. Câu 28: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang? Bấm để xem A. Cá chép. B . Thỏ. C . Châu chấu. D . Giun đất. Câu 29: Đâu là hooc môn ức chế ở thực vật? Bấm để xem A. Auxin B . Xitôkinin C . Gibêrilin D . Êtylen Câu 30: Có bao nhiêu đáp án đúng về sinh trưởng ở thực vật? A. Sinh trưởng thực vật là sự tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào B. Kết quả sinh trưởng sơ cấp là cây hình thành gỗ lõi, gỗ rác và vỏ C. Kết quả của sinh trưởng thứ cấp là cây cao lên D. Mô phân sinh đỉnh giúp cây cao lên E. Cây 2 lá mầm chỉ có sinh trưởng sơ cấp A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây? Bấm để xem A. Đỉnh rễ. B . Thân cây. C . Chồi nách. D . Chồi đỉnh Câu 32: Loại hoocmôn nào sau đây kích thích sự chín quả? Bấm để xem A . Auxin. B . Xitokinin. C. Êtylen. D . Axitabxixic. Câu 33: Có mấy nội dung đúng về đặc điểm của hoocmôn thực vật? (a) Tính chuyên hóa cao (b) Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể. (c) Tất cả mọi hoocmôn đều kích thích quá trình sinh trưởng - phát triển của cây. (d) Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở một nơi khác. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34: Có bao nhiêu đáp án đúng về sinh trưởng ở thực vật? A. Sinh trưởng thực vật là sự tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào B. Kết quả sinh trưởng thứ cấp là cây hình thành gỗ lõi, gỗ rác và vỏ C. Kết quả của sinh trưởng sơ cấp là cây cao lên D. Mô phân sinh đỉnh giúp cây cao lên E. Cây 2 lá mầm chỉ có sinh trưởng sơ cấp A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35: Cây cà chua khi phát triển đến lá thứ bao nhiêu thì ra hoa? Bấm để xem A. Lá thứ 14. B. Lá thứ 15. C. Lá thứ 16. D. Lá thứ 17 Câu 36: Mô phân sinh lóng có ở các cây? Bấm để xem A. Ngô, mía, tre B. Chanh, mít, ổi C. Cau, phượng, bàng D. Đậu, ớt, cam Câu 37: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn? Bấm để xem A. Phôi. B. Phôi và hậu phôi. C. Hậu phôi. D. Phôi thai và sau khi sinh. Câu 38: Hooc môn sinh trưởng GH được tiết ra ở đâu? Bấm để xem A. Tuyến giáp. B. Buồng trứng. C. Tinh hoàn. D. Tuyến yên. Câu 39: Loài nào sau đây phát triển qua biến thái không hoàn toàn: Bấm để xem A. Ếch B. Muỗi C. cào cào D. Gà Câu 40: Kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới là ví dụ về hình thức học tập nào sau đây ở động vật? Bấm để xem A. Quen nhờn. B. In vết. C. Học ngầm. D. Học khôn Câu 41: Các nhân tố bên ngoài chủ yếu nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật? Bấm để xem A . Thức ăn, nhiệt độ, nồng độ O2. B . Thức ăn, nhiệt độ, ánh sáng. C . Ánh sáng, nhiệt độ, tiroxin. D . Thức ăn, ánh sáng, độ ẩm. Câu 42: Juvenin có tác dụng Bấm để xem A. Gây lột xác ở sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm. B. Gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. C. Gây ức chế lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. D. Gây ức chế lột xác ở sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm. Câu 43: Hooc môn sinh trưởng do tuyến nội tiết nào tiết ra? Bấm để xem A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến sinh dục nữ D. Tuyến sinh dục nam Câu 44: Hai loại hooc môn điều hòa sự tạo thành các tính trạng sinh dục phụ thứ cấp là: Bấm để xem A. Ecđixơn và ơstrôgen B. Ơstrôgen và testostêron C. Testostêron và juvenin D. Ecđixơn và testostêron Câu 45: Tác dụng sinh lí của hoocmôn sinh trưởng ở động vật là: Bấm để xem A. Kích thích phân hóa tế bào để hình thành đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp B. Kích thích phát triển xương (xương dài ra và to lên). C. Kích thích chuyển hóa ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể. D. Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì. Câu 46: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản GH và ecđixơn Bấm để xem A. cần có sự tham gia của hai cơ thể. B. không có sự hợp nhất giữa giữa giao tử đực và giao tử cái. C. có sự hợp nhất giữa giữa giao tử đực và giao tử cái. D. chỉ cần sự tham gia của giao tử cái. Câu 47: Ở thực vật có hạt, noãn đã được thụ tinh phát triển thành Bấm để xem A . Quả. B . Hoa. C . hạt. D . Lá. Câu 48: Trong hình thức sinh sản trinh sinh ở ong mật, trứng không được thụ tinh phát triển thành Bấm để xem A. ong thợ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội. B. ong chúa có bộ nhiễm sắc thể đơn bội. C. ong đực có bộ nhiễm sắc thể đơn bội. D. ong đực và ong chúa có bộ nhiễm sắc thể đơn bội. Câu 49: Hệ tuần hoàn được cấu tạo chủ yếu từ các bộ phận là Bấm để xem A. tim, máu, động mạch. B. tim, tĩnh mạch, máu. C. hệ thống mạch máu, dịch tuần hoàn, mao mạch. D. tim, hệ thống mạch máu, dịch tuần hoàn. Câu 50: Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm các giai đoạn nối tiếp là Bấm để xem A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng à thụ tinh tạo thành hợp tử à phát triển phôi và hình thành cơ thể mới. B. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng à phát triển phôi và hình thành cơ thể mới à thụ tinh tạo thành hợp tử. C. phát triển phôi và hình thành cơ thể mới à thụ tinh tạo thành hợp tử à giảm phân hình thành tinh trùng và trứng. D. phát triển phôi và hình thành cơ thể mới àgiảm phân hình thành tinh trùng và trứng à thụ tinh tạo thành hợp tử. Câu 51: Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở vì Bấm để xem A. giữa động mạch và tĩnh mạch không có mạch nối. B. nối giữa động mạch và tĩnh mạch là hệ thống mao mạch. C. máu chảy trong động mạch với áp lực lớn. D. tốc độ máu chảy chậm. Câu 52: Khi lượng nước trong cơ thể giảm thì sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây? Bấm để xem A. Áp suất thẩm thấu và huyết áp tăng. B. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm. C. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng. D. Áp suất thẩm thấu và huyết áp giảm. Câu 53: Động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng ống? Bấm để xem A. Thủy tức. B. Đỉa. C. Ong mật. D. Khỉ. Câu 54: Quá trình truyền tin qua xinap diễn ra theo trật tự nào? Bấm để xem A. Khe xinap → chùy xinap → màng trước xinap → màng sau xinap. B. Chùy xinap → màng trước xinap → khe xinap → màng sau xinap. C. Màng sau xinap → màng trước xinap → khe xinap → chùy xinap. D. Màng trước xinap → khe xinap → màng sau xinap → chùy xinap. Câu 55: Ví dụ nào sau đây thể hiện tính ứng động ở thực vật? Bấm để xem A. Hiện tượng thân cây hướng tới nguồn sáng. B. Hiện tượng rễ cây hướng tới nguồn nước. C. Hiện tượng rễ cây hướng đến nguồn phân bón. D. Hiện tượng nở hoa của cây Bồ công anh. Câu 56: Cây ngô sinh trưởng nhanh trong khoảng nhiệt độ nào? Bấm để xem A . 37 oC -> 44oC. B . 10 oC -> 37 oC. C . 33oC -> 45oC. D . 8 oC -> 10 oC. Câu 57: Kết quả của sinh trưởng sơ cấp ở thực vật 2 lá mầm là Bấm để xem A . làm cho thân và rễ dài ra. B . Làm cho lóng dài ra. C . Tạo mạch rây và mạch gỗ thứ cấp. D . Tạo biểu bì và tầng sinh mạch. Câu 58: Sinh sản ở cây dương xỉ là hình thức: A. Sinh sản sinh dưỡng bằng thân B. Sinh sản sinh dưỡng bằng củ C. Sinh sản bằng bào tử D. Sinh sản bằng hoa Câu 59: Các quá trình xảy ra trong sinh sản hữu tính của thực vật có hoa theo thứ tự lần lượt là: Bấm để xem A. Thụ tinh, thụ phấn, tạo quả và hạt B. Thụ tinh, thụ phấn, tạo hạt và quả C. Thụ phấn, thụ tinh, tạo quả và hạt D. Tạo quả và hạt, thụ phấn, thụ tinh Câu 60: Sinh sản vô tính dựa trên quá trình Bấm để xem A. Nguyên phân và thụ tinh B. Nguyên phân và phân hóa tế bào C. Phân hóa tế bào và giảm phân D. Nguyên phân và giảm phân Câu 61: Ở giai đoạn trẻ em khi tuyến giáp tiết thiếu hoocmôn tiroxin sẽ làm cho trẻ em Bấm để xem A . Phát triển thành người khổng lồ. B . chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém phát triển. C . Trí tuệ phát triển nhanh. D . Phát triển bình thường. Câu 62: Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật? Bấm để xem A. Yếu tố di truyền, các hooc môn. B. Yếu tố thức ăn, di truyền, giới. C. Yếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn. D. Các hooc môn, ánh sáng, nhiệt độ. Câu 63: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kỳ của thực vật là Bấm để xem A. Diệp lục a B. Diệp lục b C. Phitôcrôm D. Carôtenôit Câu 64: Đặc điểm nào dưới đây không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? Bấm để xem A . Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. B . Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa. C . Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. D . Hình thức sinh sản phổ biến. Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng: (I) Hooc môn ra hoa được hình thành trong cánh hoa (II) Phitôcrôm là sắc tố cảm nhận quang chu kỳ (III) Xuân hóa là hiện tượng cây ra hoa khi gặp thời tiết ấm áp (IV) Sự ra hoa ở thực vật phụ thuộc vào tương quan độ dài ngày và đêm gọi là quang chu kỳ A. (I) và (II) B. (II) và (IV) C. (I) ; (II) và (IV) D. (I) ; (III) và (IV) Câu 66: Hạt được hình thành từ: Bấm để xem A. Bầu nhụy B. Noãn đã thụ tinh C. Đài hoa D. Cánh hoa Câu 67: Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là Bấm để xem A. sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành nội nhũ tam bội. B. sự kết hợp 2 bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử. C. sự kết hợp nhân của 2 tinh tử với trứng trong túi phôi tạo thành nội nhũ tam bội. D. sự kết hợp 2 nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ Câu 68: Đâu là hình thức sinh sản hữu tính ở thực vật: Bấm để xem A. Bào tử nảy mầm ở cây rêu B. Củ khoai tây nảy mầm C. Hạt mít nảy mầm D. Củ tỏi nảy mầm Câu 69: Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính ở động vật là Bấm để xem A. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều. B. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ. C. Có nhiều cá thể cùng tham gia vào cơ chế sinh sản. D. tạo ra nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi. Câu 70: Điều nào sau đây không đúng khi nói về sự giống nhau giữa 2 hình thức sinh sản nảy chồi và phân mảnh ở động vật? Bấm để xem A. Đều dựa trên cơ chế nguyên phân để tạo ra thế hệ mới. B. Cá thể con sinh ra qua nhiều lần nguyên phân từ tế bào của cá thể mẹ. C. Các cá thể con đều mang vật chất di truyền giống nhau và giống cá thể mẹ. D. Toàn bộ cơ thể của cá thể mẹ đã trở thành các cá thể con. Câu 71: Đâu không là thành phần cấu tạo của hoa: Bấm để xem A. Đài hoa B. Nhị hoa C. Thân hoa D. Vòi nhụy Câu 72: Tự thụ phấn là hình thức: Bấm để xem A . Hạt phấn rơi trên đầu nhụy của hoa trên cùng một cây B. Hạt phấn rơi lên đầu nhụy hoa của một cây khác loài C. Hạt phấn rơi lên đầu nhụy hoa của một cây khác cùng loài D. Hạt phấn rơi trên đầu nhụy của cây hoa khác B. TỰ LUẬN Câu 1: Giả sử bạn đang đi chơi, bất ngờ gặp một con chó dại ngay trước mặt. Hãy cho biết bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận xử lí thông tin và quyết định hành động, bộ phận thực hiện của phản xạ tự vệ khi gặp chó dại? Đây là phản xạ không điều kiện hay phản xạ có điều kiện? Tại sao? Câu 2: Nêu một số biện pháp sản xuất nông nghiệp có ứng dụng các hoocmon thực vật? Câu 3: Vào những ngày mùa đông nhiệt độ ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam xuống rất thấp, người chăn nuôi thường cho gia súc non ăn nhiều hơn. Việc làm đó có ý nghĩa gì? Câu 4: Thằn lằn, thạch sùng có khả năng mọc lại cái đuôi đã mất, gọi đó là hiện tượng tái sinh. Hãy phân biệt sinh sản vô tính và tái sinh ở động vật? Câu 5: Những hiểu biết về hướng trọng lực, hướng nước, hướng hóa, hướng sáng được áp dụng như thế nào trong thực tiễn sản xuất? Câu 6: Tại sao gà trống con sau khi cắt bỏ tinh hoàn thì phát triển không bình thường mào nhỏ, không có cựa, không biết gáy và mất bản năng sinh dục? Câu 7: Ý nghĩa của thụ tinh kép đối với sự phát triển của thực vật hạt kín? Câu 8: Những hiểu biết của em về phương pháp nhân bản vô tính? Câu 9: Tại sao ở người, nam giới có hệ cơ phát triển hơn nữ giới? * * *