Tiếng Anh Đảo Ngữ Trong Tiếng Anh Chi Tiết

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Bảo Ngọc Khánh Linh, 18 Tháng mười hai 2018.

  1. 1. Đảo ngữ với NO và NOT
    No + N + auxiliary + S + Verb(inf)
    Not any + N + auxiliary + S + verb(inf)
    Eg: No money shall I lend you from now on = Not any money shall I lend you from now on. (Mình sẽ không cho cậu vay một đồng nào kể từ bây giờ)
    2. Đảo ngữ với các trạng từ phủ định: Never, Rarely, Seldom, Little, Hardly (ever), scarely

    Nhìn chung, câu đảo ngữ thường được dùng để nhấn mạnh tính đặc biệt của một sự kiện nào đó và thường được mở đầu bằng một phủ định từ.

    Nhóm từ: never (không bao giờ), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi).

    Câu đảo ngữ chứa những trạng ngữ này thường được dùng với động từ ở dạng hoàn thành hay động từ khuyết thiếu và có chứa so sánh hơn.

    Ví dụ:

    • Never have I been more insulted!
    (Chưa bao giờ tôi bị lăng mạ hơn thế).

    • Seldom has he seen anything stranger.
    (Hiếm khi anh ấy nhìn thấy một cái gì kì lạ hơn thế).

    Nhóm từ: hardly (hầu như không), barely (chỉ vừa đủ, vừa vặn), no sooner (vừa mới), or scarcely (chỉ mới, vừa vặn).

    Câu đảo ngữ chứa trạng ngữ này thường được dùng để diễn đạt một chuỗi các sự kiện xảy ra trong quá khứ.

    Ví dụ:

    • Scarcely had I got out of bed when the doorbell rang.
    (Hiếm khi chuông cửa reo mà tôi thức dậy).

    • No sooner had he finished dinner, when she walked in the door.
    (Khi anh ấy vừa mới ăn tối xong thì chị ta bước vào cửa).

    3. Đảo ngữ với ONLY

    Only + Va + S + V

    Only…+ N/Ving/clause, Va + S + V

    Only once : chỉ một lần

    only later: chỉ sau đó
    only in this way: chỉ theo cách này
    only in that way”
    only then: chỉ khi đó

    only when + clause,
    only with + N
    only if + clause
    only in adv of time/ place

    only by V_ing/ N

    only after + N: chỉ sau khi

    Only after all guests had gone home, could we relax.

    (Chỉ sau khi khách khứa về hết, chúng tôi mới được thư giãn)
    Only when I understand her, did I like her.

    (Chỉ khi tôi đã hiểu, tôi mới thích cô ấy)
    Only by practising English every day can you speak it fluently.

    (Chỉ bằng cách luyện tập tiếng Anh hàng ngày bạn mới có thể nói trôi chảy)
    4. Đảo ngữ với các cụm từ có No

    On no condition: không có điều kiện nào
    On no account + auxiliary + S + N
    Under/ in no circumstances: không theo bất kì hoàn cảnh nào

    At no time:Không bao giờ = never

    For no reason: không vì lí do nào
    In no way: không theo cách nào
    No longer: không bao giờ = not ….any more

    Eg: For no reason shall you play truant.
    The money is not tobe paid under any circumstances = under no circumsstances is the money tobe paid.
    On no condition shall we accept their proposal.
    5. No sooner.... than....
    Hardly/ Bearly/ Scarely had S Pii When/ before S Ved/ V2

    No sooner had S Pii than S Ved/ V2
    Eg: No sooner had I arrived home than the telephone rang.
    Hardly had she put up her umbrella before the rain becam down in torrents.

    He used to smoke 20 cigarettes a day

    He doesn’t smoke 20 cigarettes a day any longer = No longer does he smoke 20 cigarettes a day
    6. Đảo ngữ với Not only .... but.... also ....
    Not only + auxiliary + S + V but.... also....
    Eg: Not only is he good at E but he also draw very well.
    Not only does he sing well but he also plays musical instruments perfectly.
    7. Nhóm từ: So, Such

    Câu đảo ngữ có chứa “So” mang cấu trúc như sau:

    So + adj + to be + S …

    So + Adv + Va+ S +V …that……

    • So strange was the situation that I couldn't sleep.
    (Tình huống này kì lạ khiến tôi không thể ngủ được).

    • So difficult is the test that students need three months to prepare.
    (Bài kiểm tra khó tới mức mà các sinh viên cần 3 tháng chuẩn bị).

    · He worked so hard that he forgot his lunch

    = So hard did he work that he forgot his lunch.

    Câu đảo ngữ có chứa “Such” mang cấu trúc như sau:

    “Such + to be + S +…”

    Ví dụ:

    • Such is the moment that all great traverse.
    (Thật là thời khắc trở ngại lớn lao).

    Such is the stuff of dreams.

    The play was so popular that the theater was full of viewers

    = Such was the popularity of the play that the theater was full of viewers.
    8. So + adjective + be + N + clause
    Eg: So intelligent is that she can answer all questions in the interview.
    9. Đảo ngữ với until/ till + clause/ adv of time + auxiliary + S + V

    Not until + clause, Inverson

    Only when
    Eg: I won't come home till 10 o'clock

    ð Not until/ till 10 o'clock that will I come home

    ð It is not until 10 o'clock that I will come home.

    I didn't know that I had lost my key till I got home

    ð Not until/ till I got home, did I know that I had lost my key.

    10. Đảo ngữ với No where + auxiliary + S + V
    Eg: No where in the VN is the scenery as beautiful as that in my country.
    No where do I feel as comfortable as I do at home.
    No where can you buy the goods as good as those in my country.

    11. Đảo ngữ chỉ sự tương tự

    She is tall.

    I am, too = So am I

    She isn’t short

    Neither am I

    12. Đảo ngữ với câu điều kiện
     
    Tố Văn thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...