Câu hỏi trắc nghiệm về gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi adn

Thảo luận trong 'Học Online' bắt đầu bởi Ngudonghc, 2 Tháng tám 2021.

  1. Ngudonghc

    Bài viết:
    138
    GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

    Câu 1: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?

    A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba.

    Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là

    A. Đoạn intron. B. Đoạn êxôn. C. Gen phân mảnh. D. Vùng vận hành.

    Câu 3: Vùng điều hòa là vùng

    A. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin

    B. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

    C. Mang thông tin mã hóa các axit amin

    D. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã

    Câu 4: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:

    A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA

    Câu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn

    Mạch kia được tổng hợp gián đoạn?

    A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3'.

    B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.

    C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3'→5'.

    D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5'→3'.

    Câu 6: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là

    A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.

    B. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.

    C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.

    D. Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một loại axit amin.

    Câu 7: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện

    Đặc điểm gì của mã di truyền?

    A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.

    C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.

    Câu 8: Gen không phân mảnh có

    A. Cả exôn và intrôn. B. Vùng mã hóa không liên tục.

    C. Vùng mã hóa liên tục. D. Các đoạn intrôn.

    Câu 9: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là

    A. Codon. B. Gen. C. Anticodon. D. Mã di truyền.

    Câu 10: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?

    A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.

    B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.

    C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

    D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.

    Câu 11: Bản chất của mã di truyền là

    A. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

    B. Các axit amin được mã hóa trong gen.

    C. Ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hóa cho một axit amin.

    D. Một bộ ba mã hóa cho một axit amin.

    Câu 12: Vùng kết thúc của gen là vùng

    A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

    B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã

    C. Quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin

    D. Mang thông tin mã hóa các aa


    Câu 13: Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là:

    A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin

    B. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền

    C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền

    D. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin

    Câu 16: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là

    A. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền

    B. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin

    C. Một bô ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin

    D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ

    Câu 17: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các

    Nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc

    A. Bổ sung. B. Bán bảo toàn.

    C. Bổ sung và bảo toàn. D. Bổ sung và bán bảo toàn.

    Câu 18: Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:

    A. Vùng điều hòa, vùng vận hành, vùng mã hóa. B. Vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.

    C. Vùng điều hòa, vùng vận hành, vùng kết thúc. D. Vùng vận hành, vùng mã hóa, vùng kết thúc.

    Câu 19: Gen là một đoạn của phân tử ADN

    A. Mang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.

    B. Mang thông tin di truyền của các loài.

    C. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.

    D. Chứa các bộ 3 mã hóa các axit amin.

    Câu 20: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp?

    A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa. D. Cả ba vùng của gen.

    Câu 21: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ

    Enzim nối, enzim nối đó là

    A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. Hêlicaza D. ADN ligaza

    Câu 22: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là

    A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040

    Câu 23: Intron là

    A. Đoạn gen mã hóa axit amin. B. Đoạn gen không mã hóa axit amin.

    C. Gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn. D. Đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã.

    Câu 24: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:

    A. Tháo xoắn phân tử ADN.

    B. Lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.

    C. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.

    D. Nối các đoạn Okazaki với nhau.

    Câu 25: Vùng mã hóa của gen là vùng

    A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã

    C. Mang tín hiệu mã hóa các axit amin D. Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc

    Câu 26: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc

    Điểm gì của mã di truyền?

    A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.

    C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.

    Câu 27: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là

    A. Nuclêôtit. B. Bộ ba mã hóa. C. Triplet. D. Gen.

    Câu 28: Đơn vị mã hóa thông tin di truyền trên ADN được gọi là

    A. Gen. B. Codon. C. Triplet. D. Axit amin.

    Câu 29: Mã di truyền là:

    A. Mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.

    B. Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.

    C. Mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.

    D. Mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...