Excuse me, are you English? Xin lỗi, bạn là người Anh phải không? No. I'm American. Không. Tôi là người Mỹ. Do you speak english? Bạn có nói tiếng Anh không? A little, but not very well. Một chút, nhưng không tốt lắm. What do you do? Bạn làm nghề gì? I'm a student. Tôi là sinh viên. How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? I'm 26 years old. Tôi 26 tuổi. Are you married? Bạn có gia đình chưa? No. I'm not married. Chưa. Tôi chưa có. How long have you been here? Bạn ở đây bao lâu rồi? About 2 years. Khoảng 2 năm. How many children do you have? Bạn có mấy người con? I have three children, two girls and one boy. Tôi có ba người con, 2 gái và 1 trai. How many languages do you speak? Bạn nói được bao nhiêu ngôn ngữ? I speak two languages. Tôi nói được 2 ngôn ngữ. How are you? Bạn khỏe không? I'm fine, and you? Tôi khỏe, còn bạn? Would you like to have coffee? Bạn có muốn uống cafe không? No. Thanks. I like tea. Không. Cảm ơn. Tôi thích trà. How about a cup of tea? Một tách trà thì sao nhỉ? It sounds good. Nghe được đó. What are you planning to do today? Hôm nay bạn định làm gì? I'm not sure. Tôi chưa biết chắc nữa. Would you like a drink? Bạn có muốn uống gì không? Sure, let's go. Chắc chắn rồi, đi thôi. Are you ready? Bạn đã sẵn sàng chưa? Yes. I'm ready. Vâng. Tôi đã sẵn sàng? Do you need a few minutes? Bạn có cần một vài phút không? I think we're ready. Tôi nghĩ chúng rôi đã sẵn sàng. Anything else? Còn gì không? Nothing else. Không còn gì cả. Who would you like to speak to? Bạn muốn nói chuyện với ai? I'd like to speak to Mr. Smith please. Tôi muốn nói chuyện với ông Smith. When will he be back? Khi nào ông ấy quay lại? He'll be back in 20 minutes. Ông ấy sẽ trở lại trong 20 phút. What time does it start? It starts at 8 o'clock. What will the weather be like tomorrow? Ngày mai thời tiết thế nào nhỉ? It's suppose to rain tomorrow. Trời có thể mưa vào ngày mai. Are you afraid? Bạn có sợ không? No. I'm not afraid. Không. Tôi không sợ. Are you allergic to anything? Bạn có dị ứng vói thứ gì không? Yes. I'm allergic to seafood. Có. Tôi dị ứng hải sản. Are you hungry? Bạn có đói không? Yes. I'm hungry. Vâng. Tôi đói. Are you sick? Bạn ốm hả? Yes. I'm sick. Vâng. Tôi ốm.