Từ 就 (jìu) là một từ rất phổ biến trong tiếng Trung với rất nhiều cách sử dụng khác nhau. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, nó có thể là động từ, trạng từ, giới từ, hoặc thậm chí là các phần khác của lời nói, và là một trong những từ trọng tâm trong tiếng Trung. Điều cực kỳ quan trọng là chúng ta phải nắm vững nó! ĐỘNG TỪ Là một động từ, 就 (jìu) có những nghĩa sau: Đến gần, tiến về phía (湊近; 靠近- Come near, move towards) 就 近 (jìujìn) – next to - kế bên 避繁 就 简 (thành ngữ) Bì fán jìu jiǎn Tị phồn tựu giản -> có nghĩa là tránh phức tạp và bắt đầu từ nơi đơn giản. 就 着路灯下棋 jìuzhe lùdēng xìaqí Chơi cờ cạnh đèn đọc sách Hoàn thành, tạo / thực hiện (完成; 确定- Accomplish, create/make) 一蹴而 就 (thành ngữ) Yī cù ér jìu Nhất thúc nhi tựu -> có nghĩa là mọi thứ đều dễ dàng và nhanh chóng thành công. 功成业 就 Gōng chéng yè jìu Công thành nghiệp tựu -> Sự nghiệp đạt được thành tựu Điều chỉnh bản thân cho phù hợp, vừa khít, hợp (趁着; 顺着 - Accommodate yourself to, suit, fit) 就便 (jìubìan) - at sb's convenience / in passing / while doing it - làm điều gì đó thuận tiện cho ai đó. 当随伺女王或者王夫或者同时伺候两人进餐的时候, 如果要凑够同样图样的餐具, 请 就便 使用这些. Dāng súi cì nǚwáng huòzhě wáng fū huòzhě tóngshí cìhòu liǎng rén jìncān de shíhòu, rúguǒ yào còu gòu tóngyàng túyàng de cānjù, qǐng jìu bìan shǐyòng zhèxiē. Khi phục vụ hoàng hậu hoặc nhà vua hoặc phục vụ hai người cùng một lúc, nếu bạn muốn có đủ bộ đồ ăn có cùng kiểu mẫu, vui lòng sử dụng những thứ này. 就手 (jìushǒu) - at sb.'s convenience - Có nghĩa là nhân tiện, tiện tay, tiện thể. 你 就手 把我的信件也带来吧 Nǐ jìu shǒu bà wǒ de xìnjìan yě dài lái ba. Bạn tiện thể lấy giúp cái thư mang đến cho tôi nhé! Đi với, ăn với (搭着吃或喝 - Go with, eat with) 花生仁 就 酒 Huā shēng rén jìu jiǔ Dùng đậu phộng với rượu PHÓ TỪ Phó từ 就 (jìu) được sử dụng trước động từ để gợi ý về sự nghiêm túc, ngắn gọn hoặc nhanh chóng của hành động. Điều này có thể dịch theo nghĩa đen thành những từ như: "Ngay lập tức, sớm nhất, từ rất lâu hoặc đã có" (at once, right away, as early as, long since, or already). Dưới đây là một số ví dụ: 我马上 就 来 Wǒ mǎshàng jìu lái Tôi lập tức đến ngay đây. 他 就 来 tā jìu lái Anh ta tới liền. 他 就 快到了 Tā jìu kùai dào le Anh ta sẽ sớm đến nhanh thôi. 他明天七点 就 得上课 Tā míngtiān qī diǎn jìu dé shàngkè Anh ấy phải đến lớp (sớm nhất là) lúc 7 giờ sáng mai. 他早在一九四二年 就 成电影名星了 Tā zǎo zài yījiǔsì'èr nían jìu chéng dìanyǐng míngxīngle. Anh ấy đã trở thành một ngôi sao điện ảnh sớm nhất vào năm 1942. LIÊN TỪ 就 có thể được sử dụng như một liên từ có nghĩa là "ngay cả khi." (even if). Ví dụ: 你 就 不说, 我也会知道. nǐ jìu bùshuō, wǒ yě hùi zhīdào. Ngay cả khi bạn không nói ra, tôi cũng sẽ biết. 你 就 送来, 我也不要. Nǐ jìu sòng lái, wǒ yě bùyào. Dù bạn có mang nó đến cho tôi, tôi cũng sẽ không nhận. GIỚI TỪ Khi được sử dụng như một giới từ, 就 có nghĩa là "liên quan đến" (with regard to, concerning, on, in respect of, or in light of). Thường sẽ đứng đầu câu. Ví dụ: 就 目前情况看来 jìu mùqían qíngkùang kàn lái Liên quan đến tình hình hiện tại. 就 我所知 jìu wǒ suǒ zhī Theo như tôi biết 就 内容来说, 这是一本好书 jìu nèiróng lái shuō, zhèshì yìběn hǎo shū Về nội dung mà nói thì đây là một cuốn sách hay. Như bạn đã thấy, từ 就 (jìu) có nhiều ý nghĩa và cách sử dụng. Vì tính linh hoạt này, nó là một phần của nhiều thành ngữ và tục ngữ trong tiếng Trung, một số trong số đó bạn đã thấy ở trên. Ngoài ra còn một số từ dưới đ6ay các bạn có thể tham khảo: 就要 (jìu yào) – will, shall, be going to - sẽ, sắp 成就 (chéng jìu) – Accomplishment - Thành tựu 就算 (jìu sùan) – even if - ngay cả khi 就诊 (jìu zhěn) – To see a doctor for medical advice - Đến gặp bác sĩ để được tư vấn y tế 就业 (jìu yè) – Looking for employment, getting a job - tìm kiếm việc làm 一蹴而就 (yí cù ér jìu) – To get there in one step, success at a stroke - mọi thứ đều dễ dàng và nhanh chóng đạt thành công 半推半就 (bàn tuī bàn jìu) – Half willing and half unwilling - nửa muốn nửa không, nửa vời.