Tiếng Trung Cách dùng mở rộng 出来 - 出去 và 进来 - 进去

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi AnnaNgo1503, 22 Tháng chín 2021.

  1. AnnaNgo1503

    Bài viết:
    77
    出来-出去 và 进来-进去 đều là Động từ xu hướng - 趋向动词 qūxìang dòngcí (Motion verbs)

    Phân tích từng chữ

    Chữ Xuất 出 có nghĩa là "từ trong ra ngoài".

    Chữ Tiến 进 có nghĩa là "di động", "vào".

    Chữ Lai 来 có nghĩa là "đến".

    Chữ Khứ 去 có nghĩa là "đi".

    Tổng quan


    • 出来 có nghĩa là "chuyển ra ngoài" (move out).
    • 进去 có nghĩa là "đi vào" (come in).
    • 进去 có nghĩa là "được nhận, được chấp nhận hoặc có được" (to be received, accepted or acquired).
    • 出来

    1. Nó có nghĩa là "để cung cấp thông tin" (to let out the information).
    2. Nó có nghĩa là "chuyển từ không thể nhận ra thành có thể nhận biết được" (to change from being unrecognizable to recognizable).
    3. Nó có nghĩa là "hoàn thành" (to complete).

    • Tất cả chúng được sử dụng để chỉ ra để di chuyển hoặc thay đổi vị trí.
    • 出来 / 出去, có nghĩa là đi ra ngoài, trong khi 进来 / 进去 có nghĩa là đi vào.
    • 来 có nghĩa là di chuyển về phía người nói, trong khi 去 ra xa người nói. Trong Tiếng Việt chúng ta hay dịch 来 là đến/tới, 去 là đi để phân biệt.

    Ví dụ:

    我看见迈克走 出来 了.

    Wǒ kànjìan màikè zǒu chūláile.

    Tôi thấy Mike đi ra ngoài. -> Mike đã ở trong phòng, nhưng bây giờ thì không. 走出来 cho thấy Mike hướng về phía người nói, tức là người nói đứng ngoài phòng và thấy Mike đi ra.

    他放下书就 出去 了.

    Tā fàngxìa shū jìu chūqùle.

    Anh ấy đặt sách xuống và đi ra ngoài. -> Anh ấy đang ở trong phòng, nhưng bây giờ thì không. 出去了 cho thấy anh ấy đi xa người nói, tức là người nói trong phòng và thấy anh ấy đi ra ngoài.

    妈妈走 进来 开始工作.

    Māmā zǒu jìnlái kāishǐ gōngzuò.

    Mẹ bước vào và bắt đầu làm việc.

    他走 屋里了.

    Tā zǒu jìn wū li le.

    Anh ta bước vào nhà.


    • Nếu 出来 không được sử dụng với từ chỉ địa điểm (location), nhưng với một người hoặc một vật, cách sử dụng như sau:

    出 + ai/cái gì + 来 = 出来 + ai/cái gì

    Ví dụ:

    教室里走 一位老师 . = 教室里走 出来 一位老师.

    Jìaoshì lǐ zǒuchū yī wèi lǎoshī lái. = Jìaoshì lǐ zǒu chūlái yī wèi lǎoshī.

    Một giáo viên bước ra khỏi lớp học.

    Các cách sử dụng liên quan khác của 出来 / 出去 và 进去 có liên quan đến ý nghĩa ban đầu của chúng liên quan đến việc di chuyển "từ trong ra ngoài" hoặc "từ ngoài vào trong".

    Mở rộng nghĩa 出来


    • 出来 có nghĩa là tiết lộ thông tin hoặc bí mật (to let out the information or secret). 出去 cũng có thể được sử dụng theo cách này.

    Ví dụ:

    这个消息, 报纸上已经刊登 出来 了.

    Zhège xiāoxī, bàozhǐ shàng yǐjīng kāndēng chūláile.

    Tin tức này đã được đăng trên báo. -> chỗ này chỉ dùng 出来, vì tin tức được đưa lên báo và xuất ra hướng tới người nói.

    她不小心把这个秘密说 出来(出去) 了.

    Tā bù xiǎoxīn bǎ zhège mìmì shuō chūlái (chūqù) le.

    Cô ấy đã vô tình nói (ra) bí mật.


    • Nó có nghĩa là thay đổi từ không thể nhận ra thành có thể nhận biết được. Ví dụ: 认出来, 看出来, 听出来, 感觉出来.
    • Nếu có tân ngữ (object), nó nên được đặt giữa 出 và 来

    Ví dụ:

    这么多年过去了, 我都 了.

    Zhème duōnían guòqùle, wǒ doū rèn bù chū nǐ láile.

    Sau bao nhiêu năm, anh không thể nhận ra em nữa. -> Cái gì đó trong đầu xuất ra và hướng tới người đang nghĩ, đang nghe (出来), thì mới nhận ra, nghĩ ra hay cảm nhận ra.

    我终于 看出来 了, 原来这幅图里藏着一张笑脸.

    Wǒ zhōngyú kàn chūláile, yúanlái zhè fú tú lǐ cángzhe yī zhāng xìaoliǎn.

    Cuối cùng tôi cũng nhìn thấy, hóa ra có một khuôn mặt đang cười ẩn hiện trong bức tranh này.


    • Nó có nghĩa là hoàn thành, chỉ ra rằng hành động gây ra một cái gì đó xảy ra hoặc kết quả từ không có gì.
    • Các động từ thường được sử dụng bao gồm 读, 写, 画, 算, etc.
    • 想起来 chỉ ra những gì đã trải qua nhưng đã bị lãng quên; 想出来 chỉ ra những ý tưởng mới (new ideas).

    Ví dụ:

    他最终写 出来 一篇令人满意的论文.

    Tā zùizhōng xiě chūlái yī piān lìng rén mǎnyì dì lùnwén.

    Cuối cùng anh ta cũng viết được một tờ giấy ưng ý.

    大卫 想出来 一个好主意.

    Dà wèi xiǎng chūlái yīgè hǎo zhǔyì.

    David đã nảy ra một ý tưởng hay.


    • Nó có nghĩa là quá mức (excessive).

    Ví dụ:

    我只买了三杯可口可乐, 可是现在有五杯, 多 出来 了两杯.

    Wǒ zhǐ mǎile sān bēi kěkǒukělè, kěshì xìanzài yǒu wǔ bēi, duō chūláile liǎng bēi.

    Tôi chỉ mua ba cốc Coca-Cola, nhưng bây giờ đã có năm cốc, nhiều hơn hai cốc. -> cái gì đó thay đổi, xuất ra (出) và hướng tới người nói (来) khiến người nói nhận thấy, cho nên mới nói 多出来了两杯.

    班里的学生今天怎么多 出来 一个呢?

    Bān lǐ de xuéshēng jīntiān zěnme duō chūlái yīgè ne?

    Sao hôm nay có thêm một học sinh nữa trong lớp?


    • Nó có nghĩa là đặt trước (to make a reservation).

    Ví dụ:

    请把前三排座位空 出来 留给演员坐.

    Qǐng bǎ qían sān pái zuòwèi kōng chūlái líu gěi yǎnyúan zuò.

    Vui lòng bỏ trống ba hàng ghế đầu tiên cho các diễn viên.

    这块地要留 出来 养花.

    Zhè kùai dì yào líu chūlái yǎng huā.

    Nên dành mảnh đất này để trồng hoa.

    Mở rộng nghĩa 进去


    • Nó có nghĩa là được nhận, được chấp nhận hoặc được có được.

    妈妈, 你说的话我都听 进去 了.

    Māmā, nǐ shuō dehùa wǒ doū tīng jìnqùle.

    Mẹ, lời của mẹ con đã nghe rồi. -> Lời người nói phải vào tai người nghe, tức là lời nói đi (你说的话) xa người nói và đi vào người nghe, vì thế mà phải dùng 进去.

    这几天我看书看不 进去 , 因为太累了.

    Zhè jǐ tiān wǒ kànshū kàn bù jìnqù, yīnwèi tài lèile.

    Tôi không thể đọc sách nổi mấy ngày này vì tôi quá mệt mỏi. -> bạn đọc sách, tức là cái đọc (看书) đi xa người đọc và đi vào từng trang sách, vì thế phải dùng 进去.
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...