Tiếng Anh Các Từ Vựng Về Hoa Quả

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Cucaibeo, 5 Tháng bảy 2019.

  1. Cucaibeo Nóng tính , dễ gần

    Bài viết:
    25
    1. Orange - /'ɔrindʤ/ - Cam

    2. Apple - /'æpl/ - Táo

    3. Grape - /greip/ - Nho

    4. Mandarin - /'mændərin/ - Quít

    5. Mango - /'mæɳgou/ - Xoài

    6. Plum - /plʌm/ - Mận

    7. Guava - /'gwɑ: Və/ - Ổi

    8. Longan - /'lɔɳgən/ - Nhãn

    9. Pomelo = Shaddock - /'pɔmilou/ - Bưởi

    10. Jackfruit - /ˈjakˌfro͞ot/ - Mít

    11. Persimmon - /pə: 'simən/ - Hồng

    12. Sapodilla - /, sæpou'dilə/ - Sa bô chê, Hồng xiêm

    13. Peach - /pi: Tʃ/ - Đào

    14. Pineapple - /ˈpīˌnapəl/ - Thơm, Dứa, Khóm

    15. Papaya - /pə'paiə - Đu đủ

    16. Dragon fruit - Thanh long

    17. Custard apple - /'kʌstəd/ /'æpl - Quả Na

    18. Soursop - /ˈsou (ə) rˌsäp/ - Mãng cầu

    19. Star apple - Vú sữa

    20. Rambutan - /ræm'bu: Tən/ - Chôm chôm

    21. Pear - /peə/ - Lê

    22. Sugar cane - /'ʃugə/ /kein/ - Mía

    23. Ambarella - /ăm'bə-rĕl'ə/ - Cóc

    24. Banana - /bə'nɑ: Nə/ - Chuối

    25. Avocado - /, ævou'kɑ: Dou/ - Bơ

    26. Strawberry - /'strɔ: Bəri/ - Dâu tây

    27. Watermelon - /wɔ: Tə'melən/ - Dưa hấu

    28. Granadilla - /, grænə'dilə/ - Chanh dây

    29. Cucumber - /'kju: Kəmbə/ - Dưa leo, dưa chuột

    30. Star fruit - /stɑ: Fru: T/ - Khế

    31. Pomegranate - /'pɔm, grænit/ - Lựu

    32. Mangosteen - /'mæɳgousti: N/ - Măng cụt

    33. Tamarind - /'tæmərind/ - Me

    34. Apricot - /'eiprikɔt/ - Mơ

    35. Durian - /'duəriən/ - Sầu riêng

    36. Jujube - /'dʤu: Dʤu: B/ - Táo tàu

    37. Gooseberry - /'guzbəri/ - Tầm ruộc

    39. Kumquat - /ˈkəmˌkwät/ - Tắc

    40. Fig - /fig/ - Sung
     
    LieuDuong thích bài này.
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...