Tiếng Trung Bài đọc: Trạng thái thoải mái nhất khi người với người chung sống với nhau

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi AiroiD, 22 Tháng tám 2024.

  1. AiroiD

    Bài viết:
    53
    夜读|人与人相处, 最舒服的状态

    人与人之间最舒服的状态, 莫过于用一颗真心去回应另一颗真心.

    知道感恩, 才配拥有;懂得珍惜, 才会长久.

    (Rén yǔ rén zhī jiān zùi shūfú de zhùangtài, mò guòyú yòng yī kē zhēnxīn qù húiyīng lìng yī kē zhēnxīn. Zhīdào gǎn'ēn, cái pèi yǒngyǒu; dǒngdé zhēnxī, cái hùi chángjiǔ)

    1, 善良, 是相互的

    (Shànlíang, shì xiānghù de)

    人们常说, 种什么因, 得什么果. 正如有位作家说的: "你要相信善意的力量, 在我们能力范围内, 善意地对待别人."

    (rénmen cháng shuō, zhǒng shénme yīn, dé shénme guǒ. Zhèngrú yǒu wèi zuòjiā shuō de: "Nǐ yào xiāngxìn shànyì de lìlìang, zài wǒmen nénglì fànwéi nèi, shànyì dì dùidài biérén.")

    人与人之间的相处, 其实都是相互的.

    你施与别人, 别人才会回报你;你待旁人真心, 旁人也会回你真情.

    (Rén yǔ rén zhī jiān de xiāngchǔ, qíshí dōu shì xiānghù de. Nǐ shī yǔ biérén, biéréncái hùi húibào nǐ; nǐ dài pángrén zhēnxīn, pángrén yě hùi húi nǐ zhēnqíng)

    一个做事懂分寸、心中怀善良的人, 运气不会差.

    (Yīgè zuòshì dǒng fēncùn, xīnzhōng húai shànlíang de rén, yùnqì bù hùi chà)

    也许善举只是一点耐心, 一个拥抱, 一抹微笑, 一句关怀, 一只及时伸出的援手.. 而这, 或许会成为照亮他人心房的灿烂暖阳.

    (Yěxǔ shànjǔ zhǐshì yīdiǎn nàixīn, yīgè yǒngbào, yīmǒ wéixìao, yījù guānhúai, yī zhǐ jíshí shēn chū de yúanshǒu.. ér zhè, huòxǔ hùi chéngwéi zhào lìang tārénxīnfáng de cànlàn nuǎn yáng)

    你的善良, 兜兜转转终有一天会回到你的身上.

    (Nǐ de shànlíang, dōudou zhuǎn zhuǎn zhōng yǒu yītiān hùi húi dào nǐ de shēnshang)

    2, 好的感情, 是相互的

    (Hǎo de gǎnqíng, shì xiānghù de)

    人生在世, 总会遇到形形色色的人, 有人一心索取, 有人无畏付出.

    (rénshēng zàishì, zǒng hùi yù dào xíngxíngsèsè de rén, yǒurén yīxīn suǒqǔ, yǒurén wúwèi fùchū)

    任何一份好的感情, 从来都是真心换真心. 唯有互相扶持, 才会彼此走近;心相通, 才能相知相契.

    (Rènhé yī fèn hǎo de gǎnqíng, cónglái dōu shì zhēnxīn hùan zhēnxīn. Wéi yǒu hùxiāng fúchí, cái hùi bǐcǐ zǒu jìn; xīnyì xiāngtōng, cáinéng xiāngzhī xiāng qì)

    人心都是相对的, 感情都是相互的. 好的感情, 需要彼此关心, 相互惦记.

    (Rénxīn dōu shì xiāngdùi de, gǎnqíng dōu shì xiānghù de. Hǎo de gǎnqíng, xūyào bǐcǐ guānxīn, xiānghù dìanjì)

    你坚定地走向我, 我热烈地回应你. 所以, 一定要加倍珍惜那个真心对你的人.

    (Nǐ jiāndìng dì zǒuxìang wǒ, wǒ rèliè de húiyīng nǐ. Suǒyǐ, yīdìng yào jiābèi zhēnxī nàgè zhēnxīn dùi nǐ de rén)

    3, 尊重, 是相互的

    (Zūnzhòng, shì xiānghù de)

    一个人最好的修养, 是懂得尊重他人. 尊重别人, 才能让人尊敬, 既是给别人留面子, 其实也是给自己留余地.

    (Yīgè rén zùi hǎo de xiūyǎng, shì dǒngdé zūnzhòng tārén. Zūnzhòng biérén, cáinéng ràng rén zūnjìng, jìshì gěi biérén líu mìanzi, qíshí yěshì jǐ zìjǐ líuyúdì)

    人心都是相互的, 你敬别人一尺, 别人也会敬你一丈.

    (Rén xīn dōu shì xiānghù de, nǐ jìng biérén yī chǐ, biérén yě hùi jìng nǐ yī zhàng)

    有句老话说得好: "将欲取之, 必先予之, 将欲得之, 必先给之."

    (Yǒu jù lǎo hùashuō dé hǎo: "Jiāng yù qǔ zhī, bì xiān yǔ zhī, jiāng yù dé zhī, bì xiān gěi zhī.")

    若想被人理解, 先去理解别人;若想被人拥抱, 先自己张开臂膀. 一个肯真心去厚待他人的人, 才有可能得到他人同样的善待.

    (Ruò xiǎng bèi rén lǐjiě, xiān qù lǐjiě bié rén; ruò xiǎng bèi rén yǒngbào, xiān zìjǐ zhāng kāi bìbǎng. Yīgè kěn zhēnxīn qù hòudài tārén de rén, cái yǒu kěnéng dédào tārén tóngyàng de shàndài.

    愿我们的每一份付出, 都能换来不辜负, 每一份真诚相待, 都能换来热情相对.

    (Yùan wǒmen de měi yī fèn fùchū, dōu néng hùan lái bu gūfù, měi yī fèn zhēnchéng xiāng dài, dōu néng hùan lái rèqíng xiāngdùi)

    (Nguồn: Wechat)

    Tạm dịch

    Trạng thái thoải mái nhất khi người với người chung sống với nhau​

    Trạng thái tốt nhất giữa người với người, không có gì sánh bằng việc dùng tấm lòng chân thành đáp lại lòng chân thành.

    Biết cảm ơn, mới xứng đáng có được; biết trân trọng, mới có thể lâu dài.

    1, Tốt bụng giúp đỡ lẫn nhau

    Người ta vẫn thường nói, gieo nhân nào, gặt quả nấy.

    Giống như lời một tác giả nói: "Bạn hãy tin tưởng vào sức mạnh của lòng tốt, đối xử với người khác bằng thiện ý trong phạm vi khả năng của chúng ta".

    Mối quan hệ giữa người với người, thật ra đều là hỗ trợ lẫn nhau.

    Bạn giúp đỡ người khác, người khác mới báo đáp bạn; bạn thật lòng đối với người khác, người khác cũng sẽ đối xử thật lòng với bạn.

    Một người biết chừng mực, trái tim thiện lương thì sẽ may mắn không gặp xui xẻo.

    Có lẽ việc làm mang thiện ý chỉ đơn giản là kiên nhẫn một chút, một cái ôm, một nụ cười, một câu quan tâm, một bàn tay giúp đỡ đúng lúc..

    Mà những điều này, có thể là ánh mặt trời ấm áp chiếu sáng trái tim của người khác.

    Sự lương thiện tốt bụng của bạn, quanh đi quẩn lại cuối cùng cũng sẽ trở về bên bạn.

    2, Tình cảm tốt đẹp là giúp đỡ lẫn nhau

    Con người trên thế gian này, sẽ gặp muôn hình vạn trạng kiểu người khác nhau, có người một mực đòi hỏi, có người không ngại cho đi.

    Bất cứ phần tình cảm tốt nào, đều đến từ sự chân thành.

    Chỉ có hỗ trợ lẫn nhau, mới có thể đến gần nhau hơn; tâm hồn giao hòa kết nối, mới có thể hiểu rõ và đồng tình với nhau.

    Lòng người là tương đối, còn tình cảm là tương trợ.

    Tình cảm tốt đẹp, rất cần đến sự quan tâm, lo lắng giúp đỡ nhau.

    Bạn kiên định bước về phía tôi, tôi đáp lại bạn một cách nồng nhiệt.

    Cho nên, nhất định phải trân trọng người thật lòng đối đãi với bạn.

    3, Tôn trọng, giúp đỡ lẫn nhau

    Đạo đức tốt nhất của một người là hiểu được cách tôn trọng người khác.

    Tôn trọng người khác, thì mới khiến người ta tôn trọng; giữ thể diện cho người khác, cũng là chừa đường lui, tìm cơ hội cho mình.

    Tâm hồn con người luôn hướng đến nhau, bạn tôn trọng người khác một thước, người ta tôn trọng bạn một trượng.

    Người xưa có câu nói hay: "Tướng dục thủ chi, tất niên dữ chi, tướng dục đắc chi, tất niên cấp chi" (Muốn có được cái gì thì phải biết cho đi trước)

    Nếu muốn được người khác thấu hiểu, thì cần thấu hiểu người khác trước; nếu muốn được ôm ấp, thì hãy mở rộng vòng tay trước.

    Người đối xử thật lòng với người khác, mới có thể có được sự đối đãi tử tế như vậy.

    Mong rằng những điều chúng ta cho đi, đều có thể được đền đáp xứng đáng; mọi sự chân thành đều có thể đổi lấy tình cảm ấm áp.

    (Bản dịch còn thiếu sót mong mọi người góp ý)

    Một số từ vựng cần biết​

    范围: Fànwéi: Phạm vi, hạn chế, giới hạn

    分寸: Fēncùn: Chừng mực, mức độ

    耐心: Nàixīn: Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền bỉ

    索取: Suǒqǔ: Đòi lấy, đòi hỏi

    无畏: Wúwèi: Can đảm, dám

    心意相通: Xīnyì xiāngtōng: Tâm ý tương thông, tâm hồn được kết nối

    惦记: Dìanjì: Nhớ đến, lo lắng cho

    修养: Xiūyǎng: Tu dưỡng, đạo đức, nhân phẩm; trình độ

    臂膀: Bìbǎng: Cánh tay, vòng tay
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...