Tiếng Anh 30 Danh Từ Nhất Định Nói Không Với Số Nhiều

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Nguyễn Nguyễn, 23 Tháng sáu 2018.

  1. Nguyễn Nguyễn Nothingspecialaboutme

    Bài viết:
    280
    [​IMG]

    1. Knowledge: Kiến thức

    2. Clothing: Quần áo

    3. Employment: Công ăn việc làm

    4. Equipment: Trang thiết bị

    5. Furniture: Đồ đạc

    6. Homework: Bài về nhà

    7.information: Thông tin

    8. Money: Tiền tệ (nói chung) => Dollar, Pound, VND (đếm được)

    9. Machinery: Máy móc

    10. Advertising: Quảng cáo # mẫu quảng cáo advertisement (đếm được)

    11. Merchandise = goods: Hàng hóa

    12. Pollution: Ô nhiễm

    13. Recreation: Nghỉ ngơi, thư giãn

    14. Scenery: Phong cảnh

    15. Stationery: Văn phòng phẩm

    16. Traffic: Sự đi lại, giao thông

    17. Luggage/baggage: Hành lý

    18. Advice: Lời khuyên

    19. Food: Thức ăn

    20. Meat: Thịt

    21. Water: Nước

    22. Soap: Xà phòng

    23. Air: Không khí

    24. News: Tin tức

    25. Measles: Bệnh sởi

    26. Mumps: Bệnh quai bị

    27. Economics: Kinh tế học

    28. Physics: Vật lý

    29. Maths: Toán

    30. Politics: Chính trị học

    Language Alive
     
    SUNMEII, Porcus XuSupermouse thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 24 Tháng chín 2018
Trả lời qua Facebook
Đang tải...