Từ vựng tiếng Trung về Cảm xúc, tâm trạng 1 喜爱 xǐ'ài thích 2 愤怒 fènnù giận dữ, tức giận 3 无聊 wúlíao buồn tẻ 4 信任 xìnrèn sự tin cẩn, tín nhiệm...
Từ vựng tiếng Trung chủ đề cây cối 树 shù: Cây cối 树干 shù gàn: Thân cây 树皮 shùpí: Vỏ cây 叶 yè: Lá 树枝 shùzhī: Cành cây 树梢 shù shāo: Ngọn cây...
Từ vựng tiếng Trung chủ đề dụng cụ nhà bếp 1. Bếp ga: 煤气灶 méiqì zào 2. Bình nóng lạnh dùng ga: 煤气热水器 méiqì rèshuǐqì 3. Bếp điện: 电炉 dìanlú...
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phụ tùng ô tô 1 离合器 Líhéqì Bộ tiếp hợp, bộ li hợp 2 变速器 Bìan sùqì Hộp số 3 万向节 Wàn xìang jié Trục các đăng...
太漂亮了! Tài pìaoliangle! Xinh quá! 真棒! Zhēn bàng! Thật giỏi! 好! Hǎo! Hay! 你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò. Bạn nói không sai! 干的好. Gàn de hǎo. Làm tốt...
A. Biểu thị kinh ngạc, cảm thán: 啊, 咦, 嘿, 嗨, 嚯, 吓, 哟 B. Biểu thị vui vẻ hoặc mỉa mai: 哈, 嘻, 呵, 哈哈, 嘻嘻, 呵呵 C. Biểu thị buồn khổ, tiếc hận: 唉, 哎,...
Một số hoạt động hằng ngày 1. 自照 Zìzhào Chụp ảnh tự sướng 2. 吹牛 Chuīníu Chém gió 3. 爬山 páshān Leo núi 4. 野营 yěyíng Cắm trại dã ngoại 5. 徒步旅行...
Các từ trái nghĩa trong trong tiếng Trung 1. 好 – /hǎo/ >< 坏 /hùai/ (Tươi, tốt, lành – Hỏng) 2. 轻 /qīng/ >< 重 /zhòng/ (Nhẹ – Nặng) 3. 干 /gān/...
Từ vựng tiếng trung chủ đề quần áo 1) Áo ngắn bó sát người 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī 2) Áo form rộng ngắn tay 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī 3)...
Kỹ năng làm bài thi HSK5 PHẦN NGHE: PhẦn 1: 20 câu đầu - Chú ý lời thoại của người thứ 2 - Chú ý các thông tin chính: Thời gian, địa điểm,...
VNO có mem nào ở Miền Trung nói chung và Hà Tĩnh nói riêng không nhỉ? Vào đây để lại lời nhắn kb làm quen mở box chat đi. Biết đâu may mắn hợp cạ...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.