As usual, here is few words which i have learnt today scramble (n) : tranh giành vow /vou/: thề influx /ˈɪn.flʌks/: dòng chảy, làn sóng vindication: sự minh oan deluge: trận lụt lớn curfew : giờ giới nghiêm Sanitation: vệ sinh môi trường mockery: sự chế nhạo eg: WHO says boosters 'make a mockery of vaccine equity' hoard: tích trữ blast: vụ nổ exile: tha hương, bỏ xứ sở eg: someone who has lived in exile coalition: liên minh
cluster: cụm, nhóm lại stifle: bóp nghẹt, chết ngộp, làm hết kêu partisan: đảng phái opaque: chặn ánh sáng, do đó mờ mịt, không rõ forbid: ngăn cấm misery: khốn khổ billowing: cuồn cuộn genocide: diệt chủng
'skirmish: cuộc đụng độ, chạm trán eg: skirmishes on the border between Lebanon and Israel hail /heɪl/: tung hô curb /kɝːb/: kiềm chế eg: China was hailed as a success story in curbing the coronavirus moratorium /ˌmɔːr.əˈtɔːr.i.əm/: lệnh tạm hoãn 1 hoạt động trong 1 thời gian nhất định eg: a five-year worldwide moratorium on nuclear weapons testing reprisal (n) /rɪˈpraɪ.zəl/ : sự trả thù (kinh tế/ quốc phòng) eg: economic/military reprisals Từ này là 1 với từ 'retaliation' (trả đũa) (đã học trước đó) Khác với từ 'revenge' (trả thù của 1 cá nhân đến 1 người hoặc 1 nhóm (cá nhân này đã bị thua trước đó)) propaganda /ˌprɑː.pəˈɡæn.də/ (n): tuyên truyền (thường mang nghĩa xấu) eg: has long used sports as a propaganda tool evade : trốn tránh 'standoff: bế tắc swear sb in/ sworn in/ swearing-in: tuyên thệ turbulent /ˈtɝː.bjə.lənt/: sóng gió, hỗn loạn eg: turbulent time prosecutor /ˈprɑː.sə.kjuː.t̬ɚ/: công tố viên avert : phòng ngừa tackle /ˈtæk.əl/:giải quyết eg: Tackling climate change prodigy /ˈprɑː.də.dʒi/: thần đồng
anesthetic /ˌæn.əsˈθet̬.ɪk/ (n):thuốc gây tê Seizure : co giật epileptic : động kinh epileptic seizures: cơn động kinh demeanor /dɪˈmiː.nər/ (n): phong thái inquisitive /ɪnˈkwɪ z.ə.t̬ɪv/: tò mò arrogant /ˈer.ə.ɡənt/: kiêu ngạo nonsensical ~ absurd: vô nghĩa, ngớ nghĩa notorious: khét tiếng, nổi tiếng (xấu) surmise ~ speculate: phỏng đoán satellite /ˈsæt̬.əl.aɪt/: vệ tinh heyday : thời hoàng kim enrage /ɪnˈreɪdʒ/: phẫn nộ lure /lʊr/ (v,n): cạm bẫy, mồi câu eg: (v): In an attempt to lure back old customers sue /su:/: kiện